1. Ăn không tiêu
|
||||
114 (Cơm nếp)
Cơm nếp Strobilanthes
tonkinensisLindl. Acan. Ăn không tiêu
|
||||
170 G’hìm gô
Đùm đũm hoa trắng Rubus
leucanthusHance Rosa. Ăn không tiêu
|
||||
504 Vầm diêp mia’ (KB)
(KB) Ăn không tiêu
|
||||
99 (Chó đẻ)
Cỏ lào Eupatorium
odoratumL. Aste. Ăn không tiêu
|
||||
336 D’hìa quể
Quế lá tù Cinnamomum
bejolghota(Buch.-Ham.) Sweet. Laur. Ăn không tiêu
|
||||
351 D’hìa quể
Rè bông Cinnamomum bonii
Lec. Laur. Ăn không tiêu
|
||||
352 D’hìa quể
Rè hương Cinnamomum
inersReinw. Laur. Ăn không tiêu
|
||||
473 Đìa chọp
(KB) Rubi. Ăn không tiêu
|
2. Bổ
|
||
274 (Mặt quỉ)
Mặt quỉ Morinda umbellata
L. Rubi. Bổ
|
||
365 (Sâm)
Sâm đại hành Eleutherine
bulbosa(MIll.) Urban. Irid. Bổ
|
||
366 (Sâm)
Sâm lá trúc Disporum
cantoniense(Lour.) Merr. Conv. Bổ
|
||
367 (Sâm)
Sâm rết Helminthostachys
zeylanica(L.) Hook. Helm. Bổ
|
||
391 Piền phvả ton Tế tân
Asarum balansaeFranch. Aris. Bổ
|
||
404 (Sâm)
Thổ cao li sâm Talinum patens(L.)
Willd. Port. Bổ
|
||
479 Đièng tòn cụn Gomphandra sp. Icac. Bổ
|
||
432 M’hầy dham’ Trôm leo
Byttneria aspera Colebr. Ster.
Bổ máu, đau người
|
||
275 Đièng dham’ Máu chó bắc bộ Knema tonkinensis(Warb.) de Wilde Myri. Bổ máu, điều kinh
|
||
276 Đièng dham’ Máu chó cầu
Knema globularia (Lamk.) Warb.
Myri. Bổ máu, điều kinh
|
||
210 M’hầy jham’ Huyết rồng hoa nhỏ Spatholobus parviflorus(Roxb.) O.Ktze. Faba. Bổ máu, Phong tê thấp
|
||
277 M’hầy jham’ Máu gà
Callerya reticulataBenth. Faba.
Bổ rmáu
|
||
477 Đìa dhản sli’ Sabiasp.2
Sabi. Bổ, phong tê thấp
488
M’hầy dham’ Millettia dielsianaHarms
ex Oliv. Faba. Bổ máu
|
||
3. Thuốc mát
|
||
155 (Đinh lăng) Đinh lăng
Polyscias fruticosa(L.) Harms.
Aral. Thuốc bổ
|
||
228 (Kim ngân)
Kim ngân Lonicera
japonicaThunb. Capr. Thuốc mát
|
||
320 (Nhân trần) Nhân trần
Acrocephalus indicus(Burm.f.) O.Kuntze Lami. Thuốc mát
|
||
341 Tằng chan mia’ Rau má
Centella asiatica (L.) Urb.
Apia. Thuốc mát
|
||
368 Đòi hiìng lậu Sắn dây
Pueraria montana(Lour.) Merr. var. chinensis (Ohwi) Maesm Faba. Thuốc
mát
|
||
139 Tập bầy sli’ Đậu ván đỏ
Lablab purpureus(L.) Sweet ssp. purpureus Faba. Thuốc mát (sốt nóng)
|
||
111 Kèn chần chẩn Cối xay
Abutilon indicum(L.) Sweet
Malv. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt
|
||
280 Điền dậy liìng Mía dò hoa gốc Costus speciosus (Koenig)Sm. Cost. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da
|
||
281 Điền dậy liìng Mía dò hoa ngọn Costus tonkinensisGagn. Cost. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da
|
||
123 ìn bọt ton
Cúc tần Pluchea indica (L.)
Less Aste. Thuốc mát, đau đầu
|
||
225 Chiềm n’hàng cẳn Kim cang bao phấn to Smilax megalantheraWright Smil. Thuốc mát, đường ruột
|
||
240 Đìa sèng meng Lấu
Psychotria rubra (Lour.) Poit.
Rubi. Thuốc mát, đường ruột, nhiễm trùng
|
||
148 Pièng miên’ m’hây Dây khế Rourea minor(Gaertn.) Aubl. ssp.
microphylla (H&A) Vid. Conn. Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản
|
||
50 Cù biệt ton
Cách thư Thorel Fissistigma
thorellii(Finet et Gagnep.) Merr. Anno. Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản
|
||
344 Đièng cam chuổng Rau ngót Sauropus androgynus(L.) Merr. Euph. Thuốc mát, phụ nữ sau khi đẻ
14
Đièng đang Bách xanh Calocedrus macrolepisKurz Cupr. Chữa bách bệnh
395
Dào sli’ Thàn mát Sơn tra Callerya eurybotriaDrake Faba. Phong tê thấp, thuốc mát
Tham khảo https://asiafoundation.org/resources/pdfs/MedicinalPlantIndexoftheDaosinBaVi.pdf
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét