Làng thuốc Đại Yên

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2015

Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì

1. Ăn không tiêu
114 (Cơm nếp)  Cơm nếp  Strobilanthes tonkinensisLindl.  Acan. Ăn không tiêu
170 G’hìm gô  Đùm đũm hoa trắng  Rubus leucanthusHance  Rosa. Ăn không tiêu
504 Vầm diêp mia’    (KB)  (KB) Ăn không tiêu
99 (Chó đẻ)  Cỏ lào  Eupatorium odoratumL.  Aste. Ăn không tiêu
336 D’hìa quể  Quế lá tù  Cinnamomum bejolghota(Buch.-Ham.) Sweet. Laur. Ăn không tiêu
351 D’hìa quể  Rè bông  Cinnamomum bonii Lec.  Laur. Ăn không tiêu
352 D’hìa quể  Rè hương  Cinnamomum inersReinw.  Laur. Ăn không tiêu
473 Đìa chọp    (KB)  Rubi. Ăn không tiêu
375 Đìa trại ngồng  Sói rừng  Chloranthus erectus(Benth. & Hook.f.) Verdc.  Bụng đầy hơi
450 Nhầm nhỏ nha  Vú chó  Ficus hirta Vahl. var. roxbughii (Miq.) King Mora. Bụng đầy hơi, tức bụng

2. Bổ
274 (Mặt quỉ)  Mặt quỉ  Morinda umbellata L.  Rubi. Bổ
365 (Sâm)  Sâm đại hành  Eleutherine bulbosa(MIll.) Urban.  Irid. Bổ
366 (Sâm)  Sâm lá trúc  Disporum cantoniense(Lour.) Merr.  Conv. Bổ
367 (Sâm)  Sâm rết  Helminthostachys zeylanica(L.) Hook.  Helm. Bổ
391 Piền phvả ton  Tế tân  Asarum balansaeFranch.  Aris. Bổ
404 (Sâm)  Thổ cao li sâm  Talinum patens(L.) Willd.  Port. Bổ
479 Đièng tòn cụn    Gomphandra sp.  Icac. Bổ
432 M’hầy dham’  Trôm leo  Byttneria aspera Colebr.  Ster. Bổ máu, đau người
275 Đièng dham’  Máu chó bắc bộ  Knema tonkinensis(Warb.) de Wilde  Myri. Bổ máu, điều kinh
276 Đièng dham’  Máu chó cầu  Knema globularia (Lamk.) Warb.  Myri. Bổ máu, điều kinh
210 M’hầy jham’  Huyết rồng hoa nhỏ  Spatholobus parviflorus(Roxb.) O.Ktze.  Faba. Bổ máu, Phong tê thấp
277 M’hầy jham’  Máu gà  Callerya reticulataBenth.  Faba. Bổ rmáu
477 Đìa dhản sli’    Sabiasp.2  Sabi. Bổ, phong tê thấp
488 M’hầy dham’    Millettia dielsianaHarms ex Oliv.  Faba. Bổ máu
3. Thuốc mát
155 (Đinh lăng)  Đinh lăng  Polyscias fruticosa(L.) Harms.  Aral. Thuốc bổ
228 (Kim ngân)  Kim ngân  Lonicera japonicaThunb.  Capr. Thuốc mát
320 (Nhân trần)  Nhân trần  Acrocephalus indicus(Burm.f.) O.Kuntze Lami. Thuốc mát
341 Tằng chan mia’  Rau má  Centella asiatica (L.) Urb.  Apia. Thuốc mát
368 Đòi hiìng lậu  Sắn dây  Pueraria montana(Lour.) Merr. var. chinensis (Ohwi) Maesm Faba. Thuốc mát
139 Tập bầy sli’  Đậu ván đỏ  Lablab purpureus(L.) Sweet ssp. purpureus Faba. Thuốc mát (sốt nóng)
111 Kèn chần chẩn  Cối xay  Abutilon indicum(L.) Sweet  Malv. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt
280 Điền dậy liìng  Mía dò hoa gốc  Costus speciosus (Koenig)Sm.  Cost. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da
281 Điền dậy liìng  Mía dò hoa ngọn  Costus tonkinensisGagn.  Cost. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da
123 ìn bọt ton  Cúc tần  Pluchea indica (L.) Less  Aste. Thuốc mát, đau đầu
225 Chiềm n’hàng cẳn Kim cang bao phấn to  Smilax megalantheraWright  Smil. Thuốc mát, đường ruột
240 Đìa sèng meng  Lấu  Psychotria rubra (Lour.) Poit.  Rubi. Thuốc mát, đường ruột, nhiễm trùng
148 Pièng miên’ m’hây Dây khế  Rourea minor(Gaertn.) Aubl. ssp. microphylla (H&A) Vid. Conn. Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản
50 Cù biệt ton  Cách thư Thorel  Fissistigma thorellii(Finet et Gagnep.) Merr. Anno. Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản
344 Đièng cam chuổng Rau ngót  Sauropus androgynus(L.) Merr.  Euph. Thuốc mát, phụ nữ sau khi đẻ
14 Đièng đang  Bách xanh  Calocedrus macrolepisKurz  Cupr. Chữa bách bệnh
395 Dào sli’  Thàn mát Sơn tra  Callerya eurybotriaDrake  Faba. Phong tê thấp, thuốc mát


Tham khảo  https://asiafoundation.org/resources/pdfs/MedicinalPlantIndexoftheDaosinBaVi.pdf

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét