7. Cảm cúm
|
||
415 Cùng phâu sli’ Tía tô
Perilla frutescens (L.) Britt. var. crispa (Thunb.) Hand.-Mazz.Lami.
Cảm cúm đau người, phong tê thấp
|
||
403 Sày kia’
Thiên thảo Anisomeles
indica(L.) O.Ktze Lami. Cảm
|
||
8 (Bạch đàn)
Bạch đàn Eucalyptusspp. Myrt. Cảm cúm
|
||
41 Mù phộc
Bưởi Citrus grandis(L.)
Osbeck Ruta. Cảm cúm
|
||
77 (Chanh)
Chanh Citrus limoniaOsbeck Ruta. Cảm cúm
|
||
208 (Hương nhu) Hương nhu trắng Ocimum gratissimumL. Lami. Cảm cúm
|
||
335 Quế
Quế Cinnamomum cassia (Nees.) Nees
et Eberth. Laur. Cảm cúm, ăn không tiêu
|
||
358 Chày gan
Sả Cymbopogon citratus (D.C.)
Stapf. Poac. Cảm cúm, đau người
|
||
345 Hầu gài
Ráy Alocasia odora(Roxb.)
C.Koch. Arac. Cảm, ho, đau cột sống do
gió
|
||
185 Độ sêu chây’ Gió giấy
Wikstroemia indica(L.) C.A. Mey
Thym. Phong gió
|
||
150 Pút chuông mia’ Dây ký ninh
Tinospora crispa(L.) Hook.f. et Th.
Meni. Sốt rét
|
||
472 Đìa chạy
Pipersp. Pipe. Phong gió
|
||
128 ìn bọt
Đại bi Blumea balsamifera(L.)
DC. Aste. Đau đầu, cảm, phong thấp
|
||
8. Sốt nóng
|
||
362 (sài đất)
Sài đất Wedelia chinensis(Osb.)
Merr. Aste. Nóng người
|
||
255 Piều sẩy mia Lưỡi rắn
Hedyotis corymbosa(L.) Lamk.
Rubi. Nóng về đêm (trái đêm)
|
||
78 (Nhuối ruồi) Chè hàng rào Acalypha siamensisOliv. ex Gagnep. Euph. Nóng về đêm
|
||
137 Mìa lậu
Dâu núi Duchesnea indica(Andr.)
Focke Rosa. Đái vàng, sốt nóng về đêm,
nhiễm trùng
|
||
291 Cu ét m’hây Móng bò
Bauhinia sp.1 Faba. Đái vàng,
thuốc mát, đau người
|
||
293 Cu ét m’hây Móng bò xanh Bauhinia viridescensDesv. Faba. Đái vàng, thuốc mát, đau người
|
||
83 Tầm sliền biệt l’hô Chỉ thiên mềm Elephantopus mollisH.B. et Kunth. Aste. Sốt cao (đan giật do nóng)
|
||
171 Cờ đùi phấm điẻng Duối Streblus asperLour. Mora. Sốt nóng về đêm
|
||
138 Chằm keng
Dâu tằm Morus alba L. Mora. Sốt nóng về đêm, ho
|
||
321 (Nhọ nồi
Nhọ nồi Eclipta prostrata(L.)
L. Aste. Sốt nóng, cầm máu
|
||
229 Piềm lổng kềm Kim thất
Gynurasp.1 Aste. Sốt nóng, vắt
cắn không khỏi
|
||
413 Tàu pua’ sung Thuốc bỏng
Kalanchoe pinnata(Lam.) Oken.
Crass. Sốt, bỏng
|
||
181 Cù mùa mia’ Giấp cá
Houttuynia cordataThunb. Saur.
Sốt nóng, cầm máu, trĩ, cam trẻ em (gầy còm)
|
||
9. Ngoài da, nhiễm trùng (Tùy loại có thể hái đun nước tắm)
|
||
230 Mù goòng hu’ mia’ Kim thất cải Gynura barbareaefoliaGagn. Aste. Nhiễm trùng
|
||
231 Piềm lổng
Kim thất nhung Gynura
sarmentosaDC. Aste. Nhiễm trùng
|
||
268 Tà châm điẻng Màng tang
Litsea cubeba(Lour.) Pers.
Laur. Nhiễm trùng
|
||
339 Lá lùm
Răng bừa hồng Urceola
rosea(Hook. et Arn.) Middleton Apoc. Nhiễm trùng
|
||
342 Mù goòng hu’ mia’ Cây bồ công anh hoa
tím Emilia sonchifolia(L.) DC. Aste. Nhiễm trùng
|
||
385 Kèng pạm mia’ Tam duyên
Ageratum houstonianumMill.
Aste. Nhiễm trùng
|
||
426 Kèng beo
Trang dọt sành Ixora
pavettaefoliaCraib. Rubi. Nhiễm trùng
|
||
429 Khầm kia’
Trèn Bắc bộ Tarenna
tonkinensisPit. Rubi. Nhiễm trùng
|
||
447 Sầm sài lìn Vằng trắng
Jasminumsp. Olea. Nhiễm trùng
|
||
480 Đièng tòn đang Cryptocaryasp. Laur. Nhiễm trùng
|
||
505 Vầm keng
Gomphostemmasp. Lami. Nhiễm
trùng
|
||
319 Nàng duùng mia’ Nhả hoa
Pratia nummularia(Lamk) A.Br.et Aschers Lobe. Nhiễm trùng (ăn vào đầu
ngón tay)
|
||
76 Sằm chụ bẻng Chân danh đỏ Euonymus rubescensPit. Cela. Nhiễm trùng (ăn vào xương)
|
||
496 Quầy chàn mia’ Procrissp. Urti. Nhiễm trùng (do sên ăn)
|
||
264 Mù phàng
Mán đỉa Archidendron
clypearia(Jack.) Nielsen Faba. Nhiễm
trùng (lở loét, sưng đau)
|
||
202 Vàng tằng vièng Hoàng đằng
Fibraurea recisaPierre
Meni. Nhiễm trùng (viêm tai),
Ngứa, ho, đau bụng đi ngoài
|
||
242 Đièng tòn im Lấu
Psychotriasp.1 Rubi. Nhiễm
trùng ngoài da
|
||
287 (Mỏ quạ)
Mỏ quạ Cudrania
tricuspidata(Carr.) Bur. ex Lavall. Mora. Nhiễm trùng ngoài da
|
||
317 (Lưỡi cọp)
Ngót lưỡi hỗ Sauropus rostratus
Miq. Euph. Nhiễm trùng ngoài da
|
||
369 Cù nhỏ kia’ Sát khuyển
Cynanchum corymbosumWight Ascl.
Nhiễm trùng ngoài da
|
||
478 Đièng nòm muộn Sauropussp.1 Euph. Nhiễm trùng ngoài da, nhiệt ở miệng
|
||
96 Phàm mà sliết Cỏ bướm tím
Torenia violacea(Azaola ex Blanco) Pennell Scro. Nhiễm trùng, mụn nhọt
trẻ em
|
||
487 Lày gồ sli’ (KB)
Apia. Nhiễm trùng, phụ nữ sau đẻ
|
||
484 Khầm pẹ
Ixora sp.3 Rubi. Nhiễm trùng,
vàng da
|
||
40 Tồng pèng bua’ Bùng bục
Mallotus barbatusMuell.-Arg.
Euph. Nhiễm trùng
|
||
485 Khầm sli’ Ixorasp.1
Rubi. Nhiễm trùng
|
||
7 Mùi d’hây đòi Bách bộ
Stemona tuberosaLour. Stem.
Nhiễm trùng ngoài da
|
||
92 Lày mòng sui Chua ngút
Embelia ribesBurm.f. Myrs. Lở
loét, đái rắt
|
||
422 Chàn cắp mia’ Tơ mành
Hiptage benghalensis(L.) Kurz.
Malp. Đứt chân tay (chóng lành)
|
||
455 (Ca san điẻng) Xoan
Melia azedarachL. Meli. Ghẻ
|
||
5 (Ba gạc)
Ba gạc bốn lá Rauvolfia
tetraphyllaL. Apoc. Ghẻ ngứa
|
||
203 Mù chìn m’hây Hoàng nàn
Strychnos wallichiiSteud. ex. DC.
Loga. Ghẻ ngứa
|
||
241 Đièng tòn im Lấu
Psychotriasp.2 Rubi. Chốc đầu
|
||
35 Lày mộng ton Bứa
Garcinia oblongifoliaBenth ex Champ.
Clus. Chốc đầu, đau người
|
||
416 Phào tau’ mia’ Tía tô cảnh
Plectranthus coleoidesBenth.
Lami. Mộng mắt
|
||
11 Mìa bua’
Bạch hạc Rhinacanthus
nasutus(L.) Kurz. Acan. Hắc lào
|
||
222 Mìa bua’
Kiến cò móc Rhinacanthus
calcaratusNees Acan. Hắc lào
|
||
12 (Bạch hoa xà) Bạch hoa xà
Plumbago zeylanicaL. Plum. Hắc
lào
|
||
19 Đìa đòi pẹ
Bình vôi Stephania
rotundaLour. Meni. Hắc lào
|
||
145 Cành chìn lậu Dây đòn gánh Gouania leptostachyaDC. Rham. Hắc lào
|
||
377 Ngồng tây’ điẻng Sống rắn Trung Quốc Albizia chinensis(Osbeck) Merr. Faba. Hắc lào
|
||
399 Đièng cu’
Thẩu táu Aporusa
sphaerospermaGagnep. Euph. Hắc lào
|
||
483 Kèng thỉu m’hây Tetrastigma sp. Vita. Hắc lào, nhiễm trùng
|
||
104 Mìa đao’
Cỏ tai hùm Conyza
canadensis(L.) Cronq. Aste. Lang ben
|
||
174 Độ si sút
Gai Boehmeria nivea(L.)
Gaud. Urti. Nấm đầu, hen
|
||
384 Lày mồng băm Tai chua
Garcinia cowaRoxb. Clus. Nấm
đầu, ngứa ngáy
|
||
503 Tìu can điẻng Stixis suaveolensPierre Capp. Ngứa (kim la)
|
||
410 Cành cải mia’ Thông đất
Lycopodiella cernua(L.) Franco et Vasc. Lyco. Ngứa do lông của cuốn chiếu
|
||
109 Kèng pầy lẹng ton Cỏ xước bông đỏ Cyathula prostrata(L.) Blume Amar. Ngứa do sâu róm gây ra
|
||
315 Mìa im
Ngọc nữ bắc bộ Clerodendrum
tonkinenseP.Dop Verb. Ngứa khắp người
|
||
408 Quàng tông sắt Thôi chanh
Euodia meliaefolia (Hance) Benth.
Ruta. Ngứa khắp người
|
||
2 Ba
chạc Euodia lepta(Spreng) Merr. Ruta. Ngứa ngáy
|
||
158 Đièng nòm sli’ Đơn mặt trời Excoecaria cochinchinensisLour. var.
cochinchinensis Euph. Ngứa toàn thân,
Kiết lị
|
||
301 Lày toòng đìa Muồng truổng Zanthoxylum avicenniae (Lamk.) DC. Ruta. Ngứa, đau răng
|
||
295 Kèn ồng se’ Mua
Blastus borneensisBl. Mela.
Ngứa, ghẻ lở (kim la)
|
||
296 Kèn ồng se’ Mua ông
Melastoma imbricatum Wall ex Drake.
Mela. Ngứa, ghẻ lở (kim la)
|
||
151 Kèn đìa độ
Dây mề gà Limacia
scandensLour. Meni. Ngứa, ghẻ, ho ra
máu
|
||
334 Chày gày săt Quất hồng bì Clausena lansium(Lour.) Skeels Ruta. Ngứa, nhiễm trùng
106
(Đuôi lươn) Cô tòng đuôi lươn Codiaeum variegatum(L.) Blume var. pictum Muell.-Arg.
Euph. Viêm nhiễm
https://asiafoundation.org/resources/pdfs/MedicinalPlantIndexoftheDaosinBaVi.pdf
|
Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015
Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 3)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét