Làng thuốc Đại Yên

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015

Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 3)

7. Cảm cúm
415 Cùng phâu sli’  Tía tô  Perilla frutescens (L.) Britt. var. crispa (Thunb.) Hand.-Mazz.Lami. Cảm cúm đau người, phong tê thấp
403 Sày kia’  Thiên thảo  Anisomeles indica(L.) O.Ktze  Lami. Cảm
8 (Bạch đàn)  Bạch đàn  Eucalyptusspp.  Myrt. Cảm cúm
41 Mù phộc  Bưởi  Citrus grandis(L.) Osbeck  Ruta. Cảm cúm
77 (Chanh)  Chanh  Citrus limoniaOsbeck  Ruta. Cảm cúm
208 (Hương nhu)  Hương nhu trắng  Ocimum gratissimumL.  Lami. Cảm cúm
335 Quế  Quế  Cinnamomum cassia (Nees.) Nees et Eberth. Laur. Cảm cúm, ăn không tiêu
358 Chày gan  Sả  Cymbopogon citratus (D.C.) Stapf.  Poac. Cảm cúm, đau người
345 Hầu gài  Ráy  Alocasia odora(Roxb.) C.Koch.  Arac. Cảm, ho, đau cột sống do gió
185 Độ sêu chây’  Gió giấy  Wikstroemia indica(L.) C.A. Mey  Thym. Phong gió
150 Pút chuông mia’  Dây ký ninh  Tinospora crispa(L.) Hook.f. et Th.  Meni. Sốt rét
472 Đìa chạy    Pipersp.  Pipe. Phong gió
128 ìn bọt  Đại bi  Blumea balsamifera(L.) DC.  Aste. Đau đầu, cảm, phong thấp
306 Ngọi  Ngải cứu  Artemisia vulgarisL.  Aste. Đau đầu, đau bụng do lạnh
125 Mìa chuổi sli’  Cứt lợn  Ageratum conyzoidesL.  Aste. Đau đầu, đau người, cảm cúm
8. Sốt nóng
362 (sài đất)  Sài đất  Wedelia chinensis(Osb.) Merr.  Aste. Nóng người
255 Piều sẩy mia  Lưỡi rắn  Hedyotis corymbosa(L.) Lamk.  Rubi. Nóng về đêm (trái đêm)
78 (Nhuối ruồi)  Chè hàng rào  Acalypha siamensisOliv. ex Gagnep.  Euph. Nóng về đêm
137 Mìa lậu  Dâu núi  Duchesnea indica(Andr.) Focke  Rosa. Đái vàng, sốt nóng về đêm, nhiễm trùng
291 Cu ét m’hây  Móng bò  Bauhinia sp.1  Faba. Đái vàng, thuốc mát, đau người
293 Cu ét m’hây  Móng bò xanh  Bauhinia viridescensDesv.  Faba. Đái vàng, thuốc mát, đau người
83 Tầm sliền biệt l’hô Chỉ thiên mềm  Elephantopus mollisH.B. et Kunth.  Aste. Sốt cao (đan giật do nóng)
171 Cờ đùi phấm điẻng Duối  Streblus asperLour.  Mora. Sốt nóng về đêm
138 Chằm keng  Dâu tằm  Morus alba L.  Mora. Sốt nóng về đêm, ho
321 (Nhọ nồi  Nhọ nồi  Eclipta prostrata(L.) L.  Aste. Sốt nóng, cầm máu
229 Piềm lổng kềm  Kim thất  Gynurasp.1  Aste. Sốt nóng, vắt cắn không khỏi
413 Tàu pua’ sung  Thuốc bỏng  Kalanchoe pinnata(Lam.) Oken.  Crass. Sốt, bỏng
181 Cù mùa mia’  Giấp cá  Houttuynia cordataThunb.  Saur. Sốt nóng, cầm máu, trĩ, cam trẻ em (gầy còm)
9. Ngoài da, nhiễm trùng (Tùy loại có thể  hái đun nước tắm)
230 Mù goòng hu’ mia’ Kim thất cải  Gynura barbareaefoliaGagn.  Aste. Nhiễm trùng
231 Piềm lổng  Kim thất nhung  Gynura sarmentosaDC.  Aste. Nhiễm trùng
268 Tà châm điẻng  Màng tang  Litsea cubeba(Lour.) Pers.  Laur. Nhiễm trùng
339 Lá lùm  Răng bừa hồng  Urceola rosea(Hook. et Arn.) Middleton Apoc. Nhiễm trùng
342 Mù goòng hu’ mia’ Cây bồ công anh hoa tím  Emilia sonchifolia(L.) DC.  Aste. Nhiễm trùng
385 Kèng pạm mia’  Tam duyên  Ageratum houstonianumMill.  Aste. Nhiễm trùng
426 Kèng beo  Trang dọt sành  Ixora pavettaefoliaCraib.  Rubi. Nhiễm trùng
429 Khầm kia’  Trèn Bắc bộ  Tarenna tonkinensisPit.  Rubi. Nhiễm trùng
447 Sầm sài lìn  Vằng trắng  Jasminumsp.  Olea. Nhiễm trùng
480 Đièng tòn đang    Cryptocaryasp.  Laur. Nhiễm trùng
505 Vầm keng    Gomphostemmasp.  Lami. Nhiễm trùng
319 Nàng duùng mia’  Nhả hoa  Pratia nummularia(Lamk) A.Br.et Aschers Lobe. Nhiễm trùng (ăn vào đầu ngón tay)
76 Sằm chụ bẻng  Chân danh đỏ  Euonymus rubescensPit.  Cela. Nhiễm trùng (ăn vào xương)
496 Quầy chàn mia’    Procrissp.  Urti. Nhiễm trùng (do sên ăn)
264 Mù phàng  Mán đỉa  Archidendron clypearia(Jack.) Nielsen  Faba. Nhiễm trùng (lở loét, sưng đau)
202 Vàng tằng vièng  Hoàng đằng  Fibraurea recisaPierre  Meni.  Nhiễm trùng (viêm tai), Ngứa, ho, đau bụng đi ngoài
242 Đièng tòn im  Lấu  Psychotriasp.1  Rubi. Nhiễm trùng ngoài da
287 (Mỏ quạ)  Mỏ quạ  Cudrania tricuspidata(Carr.) Bur. ex Lavall. Mora. Nhiễm trùng ngoài da
317 (Lưỡi cọp)  Ngót lưỡi hỗ  Sauropus rostratus Miq.  Euph. Nhiễm trùng ngoài da
369 Cù nhỏ kia’  Sát khuyển  Cynanchum corymbosumWight  Ascl. Nhiễm trùng ngoài da
478 Đièng nòm muộn  Sauropussp.1  Euph. Nhiễm trùng ngoài da, nhiệt ở miệng
96 Phàm mà sliết  Cỏ bướm tím  Torenia violacea(Azaola ex Blanco) Pennell Scro. Nhiễm trùng, mụn nhọt trẻ em
487 Lày gồ sli’    (KB)  Apia. Nhiễm trùng, phụ nữ sau đẻ
484 Khầm pẹ    Ixora sp.3  Rubi. Nhiễm trùng, vàng da
40 Tồng pèng bua’  Bùng bục  Mallotus barbatusMuell.-Arg.  Euph. Nhiễm trùng
485 Khầm sli’    Ixorasp.1  Rubi. Nhiễm trùng
7 Mùi d’hây đòi  Bách bộ  Stemona tuberosaLour.  Stem. Nhiễm trùng ngoài da
92 Lày mòng sui  Chua ngút  Embelia ribesBurm.f.  Myrs. Lở loét, đái rắt
422 Chàn cắp mia’  Tơ mành  Hiptage benghalensis(L.) Kurz.  Malp. Đứt chân tay (chóng lành)
455 (Ca san điẻng)  Xoan  Melia azedarachL.  Meli. Ghẻ
5 (Ba gạc)  Ba gạc bốn lá  Rauvolfia tetraphyllaL.  Apoc. Ghẻ ngứa
203 Mù chìn m’hây  Hoàng nàn  Strychnos wallichiiSteud. ex. DC.  Loga. Ghẻ ngứa
241 Đièng tòn im  Lấu  Psychotriasp.2  Rubi. Chốc đầu
35 Lày mộng ton  Bứa  Garcinia oblongifoliaBenth ex Champ.  Clus. Chốc đầu, đau người
416 Phào tau’ mia’  Tía tô cảnh  Plectranthus coleoidesBenth.  Lami. Mộng mắt
11 Mìa bua’  Bạch hạc  Rhinacanthus nasutus(L.) Kurz.  Acan. Hắc lào
222 Mìa bua’  Kiến cò móc  Rhinacanthus calcaratusNees  Acan. Hắc lào
12 (Bạch hoa xà)  Bạch hoa xà  Plumbago zeylanicaL.  Plum. Hắc lào
19 Đìa đòi pẹ  Bình vôi  Stephania rotundaLour.  Meni. Hắc lào
145 Cành chìn lậu  Dây đòn gánh  Gouania leptostachyaDC.  Rham. Hắc lào
377 Ngồng tây’ điẻng  Sống rắn Trung Quốc  Albizia chinensis(Osbeck) Merr.  Faba. Hắc lào
399 Đièng cu’  Thẩu táu  Aporusa sphaerospermaGagnep.  Euph. Hắc lào
483 Kèng thỉu m’hây    Tetrastigma sp.  Vita. Hắc lào, nhiễm trùng
104 Mìa đao’  Cỏ tai hùm  Conyza canadensis(L.) Cronq.  Aste. Lang ben
174 Độ si sút  Gai  Boehmeria nivea(L.) Gaud.  Urti. Nấm đầu, hen
384 Lày mồng băm  Tai chua  Garcinia cowaRoxb.  Clus. Nấm đầu, ngứa ngáy
503 Tìu can điẻng    Stixis suaveolensPierre  Capp. Ngứa (kim la)
410 Cành cải mia’  Thông đất  Lycopodiella cernua(L.) Franco et Vasc.  Lyco. Ngứa do lông của cuốn chiếu
109 Kèng pầy lẹng ton Cỏ xước bông đỏ  Cyathula prostrata(L.) Blume  Amar. Ngứa do sâu róm gây ra
315 Mìa im  Ngọc nữ bắc bộ  Clerodendrum tonkinenseP.Dop  Verb. Ngứa khắp người
408 Quàng tông sắt  Thôi chanh  Euodia meliaefolia (Hance) Benth.  Ruta. Ngứa khắp người
2   Ba chạc  Euodia lepta(Spreng) Merr.  Ruta. Ngứa ngáy
158 Đièng nòm sli’  Đơn mặt trời  Excoecaria cochinchinensisLour. var. cochinchinensis  Euph. Ngứa toàn thân, Kiết lị
301 Lày toòng đìa  Muồng truổng  Zanthoxylum avicenniae (Lamk.) DC.  Ruta. Ngứa, đau răng
295 Kèn ồng se’  Mua  Blastus borneensisBl.  Mela. Ngứa, ghẻ lở (kim la)
296 Kèn ồng se’  Mua ông  Melastoma imbricatum Wall ex Drake.  Mela. Ngứa, ghẻ lở (kim la)
151 Kèn đìa độ  Dây mề gà  Limacia scandensLour.  Meni. Ngứa, ghẻ, ho ra máu
334 Chày gày săt  Quất hồng bì  Clausena lansium(Lour.) Skeels  Ruta. Ngứa, nhiễm trùng
106 (Đuôi lươn)  Cô tòng đuôi lươn  Codiaeum variegatum(L.) Blume var. pictum Muell.-Arg. Euph. Viêm nhiễm
187 Cành cải mia’  Gô an Java  Gouania javanicaMiq.  Rham. Thối chân
303 Gùng guay điẻng  Nai mép nguyên  Villebrunea integrifoliaGaud.  Urti. Thối móng chân

https://asiafoundation.org/resources/pdfs/MedicinalPlantIndexoftheDaosinBaVi.pdf

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét