10. Bong gân, gẫy xương, đau xương
|
26 Lày gồ meng
Bọ mẩy Clerodendrum
cyrtophyllumTurcz. Verb. Vết thương
chém, đứt
|
304 Tầm phủn
Náng hoa trắng Crinum
asiaticumL. Amar. Nhọt, Bong gân
|
179 Mù mìn
Gạo Bombax ceibaL. Bomb. Ngã đau, gẫy xương
|
143 Pù chặt mau Dây đau xương Tinospora sinensis(Lour.) Merr. Meni. Chân tay co quắp
|
51 Hồng làm
Cẩm Peristrophe bivalvis(L.)
Merr. Acan. Chân tay đau nhức, bị chém
|
396 Bùng nau’ mia’ Thanh táo
Justicia gendarussaBurm.f.
Acan. Bong gân, gẫy xương
|
470 Dào kia’
(KB) (KB) Chân tay co quắp
|
194 Slèng lầy coong Gừng một lá
Zingiber monophyllumGagn. Zing.
Đau người (trong xương), phong tê thấp
|
457 Kèng pẹ mia’ Xú hương Làng Cốc Lasianthus langkokenisPit. Rubi. Đau người do trở trời, nhiễm trùng,
vàng da
|
464 ảo lùng mia’ Hoyasp.1
Ascl. Đau người khi thay đổi thời tiết
|
449 Lồ lào vâm
Vót thơm Viburnum
odoratissimumKer.-Gawl. Capr. Đau
người, khớp, phong, đường ruột
|
201 Piền phả
Hoa tiên Asarum
glabrumMerr. Aris. Đau nhức, bổ, thần
kinh, ngã đau, bị đập
|
227 Chiềm nhàng cẳn Kim cang Ganepain Smilax gagnepainiiKoy Smil. Đau người
|
346 Hầu gài sli’ Ráy đỏ
Alocasia sp.2 Arac. Đau người
|
423 Mầu con sâu’ meng Tơ xanh Cassytha filiformis L. Laur. Đau người
|
482 Hùng tỉa gàm pẹ Strobilanthessp.1 Acan. Đau khớp, đau bụng
|
25 M’hầy chuổi
Bồ khai Erythropalum
scandensBlume Olac. Đau khớp, đau đầu
|
120 Tầm kha m’hây Cốt khí dây
Ventilago leiocarpaBenth. Rham.
Đau lưng, khoẻ người
|
31 Nàng chìa điẻng Bỏng nổ
Flueggea virosa(Roxb. ex Willd.) Voigt. Euph. Đau xương
233
(Lá lốt) Lá lốt Piper lolot C.DC. Pipe. Bại liệt, phong tê thấp, đau răng
|
11. Phong tê thấp (hoạt huyết, lá tắm)
|
59 Đièng ghim’
Cáp hoa lông Capparis
pubifloraDC. Capp. Phong tê thấp
|
69 (Chân chim)
Chân chim Schefflerasp.1 Aral. Phong tê thấp
|
70 (Chân chim)
Chân chim Schefflerasp.2 Aral. Phong tê thấp
|
71 (Chân chim)
Chân chim Schefflerasp.3 Aral. Phong tê thấp
|
74 Đièng tây’ m’hây Chân chim
Schefflera delavayi(Fr.) Harms.
Aral. Phong tê thấp
|
84 (Chìa vôi)
Chìa vôi Cissus triloba(Lour.)
Merr. Vita. Phong tê thấp
|
314 D’hìa nhầm điẻng ton Ngô đồng Brassaiopsis ficifolia Dunn Aral. Phong tê thấp, đau đầu
|
87 Lồ lào piều xuây Chòi mòi
Antidesma ghaesembillaGaertn.
Euph. Đau xương, khớp, phong, đường ruột
|
113 Cầm chinh kia’ Cơm nắm
Kadsura coccinea(Lem.) A.C. Smith
Schiz. Khoẻ người, Phong tê thấp
|
318 Cầm chinh đang Ngũ vị nam
Kadsura heteroclita(Roxb.) Craib.
Schiz. Khoẻ người, Phong tê thấp, đau người
|
13 Đìu pong m’hây Bạch tu Tích lan Naravelia zeylanica(L.) DC. Ranu. Phong tê thấp
|
30 Chày nhày khốc Gừng đen
Distichoclamyssp. Zing. Phong
tê thấp
|
33 Lồ lào n’hông Bọt ếch
Glochidion eriocarpumChamp.
Euph. Phong tê thấp
|
48 Cù biệt
Cách thư Fissistigmasp.2 Anno. Phong tê thấp
|
72 (Chân chim)
Chân chim Schefflerasp.4 Aral. Phong tê thấp
|
73 (Chân chim)
Chân chim Schefflerasp.5 Aral. Phong tê thấp
|
86 Hầu gài ghim’ Chóc gai
Lasia spinosa(L.) Thw. Arac.
Phong tê thấp
|
88 Lồ lào han
Chòi mòi bắc bộ Antidesma
tonkinenseGagn. Euph. Phong tê thấp
|
90 Lồ lào bỉa
Chòi mòi nhọn Antidesma
buniusSpreng Euph. Phong tê thấp
|
97 (Cỏ chạy)
Cỏ chạy Phyla nodiflora(L.)
Greene Verb. Phong tê thấp
|
112 Chiềm dày mau Cơm cháy
Sambucus javanicaReinw. ex Blume
Capr. Phong tê thấp
|
131 (Ngũ gia bì) Đáng chân chim Schefflera octophylla(Lour.) Hams. Aral. Phong tê thấp
|
140 Quà dào m’hây Dây bánh nem Bowringia callicarpaChamp. ex Benth. Faba. Phong tê thấp
|
146 (Dây gió)
Dây gió Tinospora
cordifolia(Wild.) Hook.f. et Th. Meni. Phong tê thấp
|
149 Sàm chồ m’hây Dây khố rách Aristolochiasp.1 Aris. Phong tê thấp
|
162 Lồ lào kia’ Đơn Trung Quốc Maesasp.2
Myrs. Phong tê thấp
|
175 M’hầy mui’
Gắm lá rộng Gnetum
latifolium(Bl.) Margf. Gesne. Phong tê
thấp
|
176 M’hầy mui’
Gắm núi Gnetum
montanumMargf. Gesne. Phong tê thấp
|
199 Quyền dòi m’hây Hồ đằng vuông vuông Cissus subtetragonaPlanch. Vita. Phong tê thấp
|
211 Tầm mìa chuổi Hy thiêm
Siegesbeckia orientalisL. Aste.
Phong tê thấp
|
244 Dào bua’
Loã ty nhuộm Gymnema
tingens(Roxb.) Spreng. Ascl. Phong tê
thấp
|
250 Kèn muồng lau Lốt
Piper sarmentosumRoxb. Pipe.
Phong tê thấp
|
254 Cu tảy m’hây sli’ Lưỡi chó hoa nhỏ Illigera parvifloraDunn. Hern. Phong tê thấp
|
289 Cù gày khăng m’hây Mộc thông Iodes cirrhosa Turcz. Icac. Phong tê thấp
|
292 Đồ điều mong Móng bò
Bauhinia ornataKurz. Faba. Phong
tê thấp
|
356 Chì cộ vâm
Rù rì bãi Ficus pyriformisHook.
et Arn. Mora. Phong tê thấp
|
360 Lày cọ kia’ Sa nhân hai hoa Amomum biflorumJack. Zing. Phong tê thấp
|
373 Lồ lào piều xuây Sóc lông
Glochidion velutinumWight Euph.
Phong tê thấp
|
381 Chì cộ vâm
Sung chè Ficus abelliiMiq. Mora. Phong tê thấp
|
418 Chày lau
Tiêu dội Piper
retrofractumVahl. Pipe. Phong tê thấp
|
421 Mầu con sâu’ vièng Tơ hồng Cuscuta chinensis Lam. Cusc. Phong tê thấp
|
427 Chày lau
Trầu Ba Vì Piper
bavinumC.DC. Pipe. Phong tê thấp
|
428 Chày lau sli’ Trầu lá gai
Piper boehmeriaefoliumWall. ex C.DC. var. tonkinensis A.DC. Pipe.
Phong tê thấp
|
431 Quề đài m’hây Trinh đằng ba mũi Parthenocissus tricuspidataPl. Vita. Phong tê thấp
|
446 Đìu pong m’hây Vằng tán
Clematis uncinataChamp. ex Benth.
Ranu. Phong tê thấp
|
459 Tầm bùng nau’ Xuân tiết bụng Justicia ventricosa Wall. Acan. Phong tê thấp
|
471 Dào sli’
Gymnema sp. Ascl. Phong tê thấp
|
486 Lày cọ kia’ Siliquamomumsp. Zing. Phong tê thấp
|
489 Mìa đang m’hây (KB)
(KB) Phong tê thấp
|
492 Nọ gay’ điẻng (KB)
(KB) Phong tê thấp
|
110 (Sâm nam)
Cóc kèn bìa Derris
marginataBenth. Faba. Phong tê thấp,
bổ, được nhiều cao
|
374 Đìa trại ton Sói nhẵn
Sarcandra glabra(Thunb.) Mak.
Chlo. Phong tê thấp, Bụng đầy hơi
|
108 Kèng pầy lẹng Cỏ xước
Achyranthes asperaL. Amar.
Phong tê thấp, đại tràng, nhiễm trùng
|
349 Hầu gài nhạu Ráy quăn
Alocasia sp.1 Arac. Phong tê
thấp, đau cột sống do gió
|
89 Lồ lào nhạu
Chòi mòi Hải Nam Antidesma
hainanenseMerr. Euph. Phong tê thấp,
đau xương
|
475 Đìa dhản
Sabiasp.1 Sabi. Phong tê thấp,
đường ruột, phụ nữ sau đẻ
|
273 Đièng tòn đòi Mao hùng mềm Gomphandra mollis Merr. Icac. Phong tê thấp, hậu sản
|
499 Tầm cù biệt Fissistigmasp.1 Anno. Phong tê thấp, hậu sản
|
monadelpha(Roxb.) Vid. Conn. Phong tê thấp, hậu sản, bổ, thuốc mát
|
75 Đièng tây’ m’hây Chân chim ít hoa Schefflera leucanthaR.Vig. Aral. Phong tê thấp, kém ngủ
|
402 Hầu đang
Thiên niên kiện Homalomena
occulta(Lour.) Schott. Arac. Phong tê
thấp, nhiễm trùng
|
354 Slui liềm
Rì rì Homonoia
ripariaLour. Euph. Phong tê thấp, phụ
nữ sau đẻ
|
392 Xìng pầu
Thạch xương bồ Acorus
gramineusSoland. Arac. Phong tê thấp,
phụ nữ sau đẻ
|
414 Dhàng pầu (vâm) Thuỷ xương bồ Acorus calamusL. Arac. Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ
|
382 Chì chuôi’ m’hây Sung có vòng Ficus annulataBl. Mora. Phong tê thấp, trẻ em cam
|
357 Chì chuôi’ m’hây Rum thơm
Poikilospermumsuaveolens (Bl.) Merr.
Cecr. Phong tê thấp, trẻ em cam (kém ăn)
|
34 Dào bay
Bù liêu Cửu long Bousigonia
mekongensis Pierre Apoc. Phong tê, bại
liệt
|
468 Dào chan
(KB) Ascl. Phong tê, bại liệt
|
469 Dào cụn
(KB) (KB) Phong tê, bại liệt
|
316 Đìa ùi
Ngôn Balansa Alyxia
balansaePitard Apoc. Phong thấp, mệt
mỏi
|
420 Nhài vầy
Tổ chim Asplenium nidus L. Aspl. Đau răng, phong tê thấp
|
290 Cù gày khăng m’hây Mộc thông Balansa Iodes balansaeGagnep. Icac. Đau lưng, Phong tê thấp
|
506 Vàng tằng pẹ (KB)
(KB) Đau người, phong tê thấp
|
256 M’hầy vièng Lương vàng
Combretum latifoliumBlume Comb.
Đái vàng, Phong tê thấp
|
12. Đau răng
|
462 Nàng nhà m’hây Xuyên tiêu
Zanthoxylum nitidum(Roxb.) DC. Ruta.
Đau răng
|
157 Lày toong m’hây Đơn châu chấu Aralia armata(G.Don) Seem. Aral. Đau răng, bướu cổ
|
236 Đièng tòn nộng Lài trâu
Tabernaemontana bovinaLour.
Apoc. Sâu răng
|
491 Nhài kia’ (KB)
(KB) Sâu răng
|
216 L’hay
Kê huyết đằng núi Millettia cf.
spireanaGagn. Faba. Sâu răng, ngứa
|
13. Đau mắt- mất ngủ- trừ chấy-tẩy giun
|
200 Tầm sliền biệt Hổ vĩ mép vàng Sansevieria trifasciataPraik. var.
trifasciata Drac. Đau mắt
|
235 M’hầy chuổi Lạc tiên
Passiflora foetidaL. Pass. Kém
ngủ
|
269 Bầu mai điẻng Mánh
Grewia paniculata Roxb. ex DC.
Tili. Trừ chấy
|
497 Quề ghìm lậu Solanumsp. Sola. Tẩy giun
|
(Lau đá)
(KB) Poac. Chảy máu cam
383
Đièng vâm Sung làng cốc Ficus langkokensisDrake Mora. Bệnh tim (người mỏi mệt)
|
Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015
Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 4)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét