Làng thuốc Đại Yên

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015

Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 4)

10. Bong gân, gẫy xương, đau xương
26 Lày gồ meng  Bọ mẩy  Clerodendrum cyrtophyllumTurcz.  Verb. Vết thương chém, đứt
304 Tầm phủn  Náng hoa trắng  Crinum asiaticumL.  Amar. Nhọt, Bong gân
179 Mù mìn  Gạo  Bombax ceibaL.  Bomb. Ngã đau, gẫy xương
143 Pù chặt mau  Dây đau xương  Tinospora sinensis(Lour.) Merr.  Meni. Chân tay co quắp
51 Hồng làm  Cẩm  Peristrophe bivalvis(L.) Merr.  Acan. Chân tay đau nhức, bị chém
396 Bùng nau’ mia’  Thanh táo  Justicia gendarussaBurm.f.  Acan. Bong gân, gẫy xương
470 Dào kia’    (KB)  (KB) Chân tay co quắp
194 Slèng lầy coong  Gừng một lá  Zingiber monophyllumGagn.  Zing. Đau người (trong xương), phong tê thấp
457 Kèng pẹ mia’  Xú hương Làng Cốc  Lasianthus langkokenisPit.  Rubi. Đau người do trở trời, nhiễm trùng, vàng da
464 ảo lùng mia’    Hoyasp.1  Ascl. Đau người khi thay đổi thời tiết
449 Lồ lào vâm  Vót thơm  Viburnum odoratissimumKer.-Gawl.  Capr. Đau người, khớp, phong, đường ruột
201 Piền phả  Hoa tiên  Asarum glabrumMerr.  Aris. Đau nhức, bổ, thần kinh, ngã đau, bị đập
227 Chiềm nhàng cẳn Kim cang Ganepain  Smilax gagnepainiiKoy  Smil. Đau người
346 Hầu gài sli’  Ráy đỏ  Alocasia sp.2  Arac. Đau người
423 Mầu con sâu’ meng Tơ xanh  Cassytha filiformis L.  Laur. Đau người
482 Hùng tỉa gàm pẹ    Strobilanthessp.1  Acan. Đau khớp, đau bụng
25 M’hầy chuổi  Bồ khai  Erythropalum scandensBlume  Olac. Đau khớp, đau đầu
120 Tầm kha m’hây  Cốt khí dây  Ventilago leiocarpaBenth.  Rham. Đau lưng, khoẻ người
31 Nàng chìa điẻng  Bỏng nổ  Flueggea virosa(Roxb. ex Willd.) Voigt.  Euph. Đau xương

233 (Lá lốt)  Lá lốt  Piper lolot C.DC.  Pipe. Bại liệt, phong tê thấp, đau răng
11. Phong tê thấp (hoạt huyết, lá tắm)
59 Đièng ghim’  Cáp hoa lông  Capparis pubifloraDC.  Capp. Phong tê thấp
69 (Chân chim)  Chân chim  Schefflerasp.1  Aral. Phong tê thấp
70 (Chân chim)  Chân chim  Schefflerasp.2  Aral. Phong tê thấp
71 (Chân chim)  Chân chim  Schefflerasp.3  Aral. Phong tê thấp
74 Đièng tây’ m’hây  Chân chim  Schefflera delavayi(Fr.) Harms.  Aral. Phong tê thấp
84 (Chìa vôi)  Chìa vôi  Cissus triloba(Lour.) Merr.  Vita. Phong tê thấp
314 D’hìa nhầm điẻng ton Ngô đồng  Brassaiopsis ficifolia Dunn  Aral. Phong tê thấp, đau đầu
87 Lồ lào piều xuây  Chòi mòi  Antidesma ghaesembillaGaertn.  Euph. Đau xương, khớp, phong, đường ruột
113 Cầm chinh kia’  Cơm nắm  Kadsura coccinea(Lem.) A.C. Smith  Schiz. Khoẻ người, Phong tê thấp
318 Cầm chinh đang  Ngũ vị nam  Kadsura heteroclita(Roxb.) Craib.  Schiz. Khoẻ người, Phong tê thấp, đau người
13 Đìu pong m’hây  Bạch tu Tích lan  Naravelia zeylanica(L.) DC.  Ranu. Phong tê thấp
30 Chày nhày khốc  Gừng đen  Distichoclamyssp.  Zing. Phong tê thấp
33 Lồ lào n’hông  Bọt ếch  Glochidion eriocarpumChamp.  Euph. Phong tê thấp
48 Cù biệt  Cách thư  Fissistigmasp.2  Anno. Phong tê thấp
72 (Chân chim)  Chân chim  Schefflerasp.4  Aral. Phong tê thấp
73 (Chân chim)  Chân chim  Schefflerasp.5  Aral. Phong tê thấp
86 Hầu gài ghim’  Chóc gai  Lasia spinosa(L.) Thw.  Arac. Phong tê thấp
88 Lồ lào han  Chòi mòi bắc bộ  Antidesma tonkinenseGagn.  Euph. Phong tê thấp
90 Lồ lào bỉa  Chòi mòi nhọn  Antidesma buniusSpreng  Euph. Phong tê thấp
97 (Cỏ chạy)  Cỏ chạy  Phyla nodiflora(L.) Greene  Verb. Phong tê thấp
112 Chiềm dày mau  Cơm cháy  Sambucus javanicaReinw. ex Blume  Capr. Phong tê thấp
131 (Ngũ gia bì)  Đáng chân chim  Schefflera octophylla(Lour.) Hams.  Aral. Phong tê thấp
140 Quà dào m’hây  Dây bánh nem  Bowringia callicarpaChamp. ex Benth.  Faba. Phong tê thấp
146 (Dây gió)  Dây gió  Tinospora cordifolia(Wild.) Hook.f. et Th. Meni. Phong tê thấp
149 Sàm chồ m’hây  Dây khố rách  Aristolochiasp.1  Aris. Phong tê thấp
162 Lồ lào kia’  Đơn Trung Quốc  Maesasp.2  Myrs. Phong tê thấp
175 M’hầy mui’  Gắm lá rộng  Gnetum latifolium(Bl.) Margf.  Gesne. Phong tê thấp
176 M’hầy mui’  Gắm núi  Gnetum montanumMargf.  Gesne. Phong tê thấp
199 Quyền dòi m’hây  Hồ đằng vuông vuông  Cissus subtetragonaPlanch.  Vita. Phong tê thấp
211 Tầm mìa chuổi  Hy thiêm  Siegesbeckia orientalisL.  Aste. Phong tê thấp
244 Dào bua’  Loã ty nhuộm  Gymnema tingens(Roxb.) Spreng.  Ascl. Phong tê thấp
250 Kèn muồng lau  Lốt  Piper sarmentosumRoxb.  Pipe. Phong tê thấp
254 Cu tảy m’hây sli’  Lưỡi chó hoa nhỏ  Illigera parvifloraDunn.  Hern. Phong tê thấp
289 Cù gày khăng m’hây Mộc thông  Iodes cirrhosa Turcz.  Icac. Phong tê thấp
292 Đồ điều mong  Móng bò  Bauhinia ornataKurz.  Faba. Phong tê thấp
356 Chì cộ vâm  Rù rì bãi  Ficus pyriformisHook. et Arn.  Mora. Phong tê thấp
360 Lày cọ kia’  Sa nhân hai hoa  Amomum biflorumJack.  Zing. Phong tê thấp
373 Lồ lào piều xuây  Sóc lông  Glochidion velutinumWight  Euph. Phong tê thấp
381 Chì cộ vâm  Sung chè  Ficus abelliiMiq.  Mora. Phong tê thấp
418 Chày lau  Tiêu dội  Piper retrofractumVahl.  Pipe. Phong tê thấp
421 Mầu con sâu’ vièng Tơ hồng  Cuscuta chinensis Lam.  Cusc. Phong tê thấp
427 Chày lau  Trầu Ba Vì  Piper bavinumC.DC.  Pipe. Phong tê thấp
428 Chày lau sli’  Trầu lá gai  Piper boehmeriaefoliumWall. ex C.DC. var. tonkinensis A.DC. Pipe. Phong tê thấp
431 Quề đài m’hây  Trinh đằng ba mũi  Parthenocissus tricuspidataPl.  Vita. Phong tê thấp
446 Đìu pong m’hây  Vằng tán  Clematis uncinataChamp. ex Benth.  Ranu. Phong tê thấp
459 Tầm bùng nau’  Xuân tiết bụng  Justicia ventricosa Wall.  Acan. Phong tê thấp
471 Dào sli’    Gymnema sp.  Ascl. Phong tê thấp
486 Lày cọ kia’    Siliquamomumsp.  Zing. Phong tê thấp
489 Mìa đang m’hây    (KB)  (KB) Phong tê thấp
492 Nọ gay’ điẻng    (KB)  (KB) Phong tê thấp
110 (Sâm nam)  Cóc kèn bìa  Derris marginataBenth.  Faba. Phong tê thấp, bổ, được nhiều cao
374 Đìa trại ton  Sói nhẵn  Sarcandra glabra(Thunb.) Mak.  Chlo. Phong tê thấp, Bụng đầy hơi
108 Kèng pầy lẹng  Cỏ xước  Achyranthes asperaL.  Amar. Phong tê thấp, đại tràng, nhiễm trùng
349 Hầu gài nhạu  Ráy quăn  Alocasia sp.1  Arac. Phong tê thấp, đau cột sống do gió
89 Lồ lào nhạu  Chòi mòi Hải Nam  Antidesma hainanenseMerr.  Euph. Phong tê thấp, đau xương
475 Đìa dhản    Sabiasp.1  Sabi. Phong tê thấp, đường ruột, phụ nữ sau đẻ
273 Đièng tòn đòi  Mao hùng mềm  Gomphandra mollis Merr.  Icac. Phong tê thấp, hậu sản
499 Tầm cù biệt    Fissistigmasp.1  Anno. Phong tê thấp, hậu sản
monadelpha(Roxb.) Vid.  Conn. Phong tê thấp, hậu sản, bổ, thuốc mát
75 Đièng tây’ m’hây  Chân chim ít hoa  Schefflera leucanthaR.Vig.  Aral. Phong tê thấp, kém ngủ
402 Hầu đang  Thiên niên kiện  Homalomena occulta(Lour.) Schott.  Arac. Phong tê thấp, nhiễm trùng
354 Slui liềm  Rì rì  Homonoia ripariaLour.  Euph. Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ
392 Xìng pầu  Thạch xương bồ  Acorus gramineusSoland.  Arac. Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ
414 Dhàng pầu (vâm)  Thuỷ xương bồ  Acorus calamusL.  Arac. Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ
382 Chì chuôi’ m’hây  Sung có vòng  Ficus annulataBl.  Mora. Phong tê thấp, trẻ em cam
357 Chì chuôi’ m’hây  Rum thơm  Poikilospermumsuaveolens (Bl.) Merr.  Cecr. Phong tê thấp, trẻ em cam (kém ăn)
34 Dào bay  Bù liêu Cửu long  Bousigonia mekongensis Pierre  Apoc. Phong tê, bại liệt
468 Dào chan    (KB)  Ascl. Phong tê, bại liệt
469 Dào cụn    (KB)  (KB) Phong tê, bại liệt
316 Đìa ùi  Ngôn Balansa  Alyxia balansaePitard  Apoc. Phong thấp, mệt mỏi
420 Nhài vầy  Tổ chim  Asplenium nidus L.  Aspl. Đau răng, phong tê thấp
290 Cù gày khăng m’hây Mộc thông Balansa  Iodes balansaeGagnep.  Icac. Đau lưng, Phong tê thấp
506 Vàng tằng pẹ    (KB)  (KB) Đau người, phong tê thấp
256 M’hầy vièng  Lương vàng  Combretum latifoliumBlume  Comb. Đái vàng, Phong tê thấp
12. Đau răng
462 Nàng nhà m’hây  Xuyên tiêu  Zanthoxylum nitidum(Roxb.) DC.  Ruta. Đau răng
157 Lày toong m’hây  Đơn châu chấu  Aralia armata(G.Don) Seem.  Aral. Đau răng, bướu cổ
236 Đièng tòn nộng  Lài trâu  Tabernaemontana bovinaLour.  Apoc. Sâu răng
491 Nhài kia’    (KB)  (KB) Sâu răng
216 L’hay  Kê huyết đằng núi  Millettia cf. spireanaGagn.  Faba. Sâu răng, ngứa
13. Đau mắt- mất ngủ- trừ chấy-tẩy giun
200 Tầm sliền biệt  Hổ vĩ mép vàng  Sansevieria trifasciataPraik. var. trifasciata Drac. Đau mắt
235 M’hầy chuổi  Lạc tiên  Passiflora foetidaL.  Pass. Kém ngủ
269 Bầu mai điẻng  Mánh  Grewia paniculata Roxb. ex DC.  Tili. Trừ chấy
497 Quề ghìm lậu    Solanumsp.  Sola. Tẩy giun
(Lau đá)  (KB)  Poac. Chảy máu cam

383 Đièng vâm  Sung làng cốc  Ficus langkokensisDrake  Mora. Bệnh tim (người mỏi mệt)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét