Làng thuốc Đại Yên

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015

Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 2)

4. Ho
68 Dật n’ha’ điẻng  Chẩn  Microdesmis casearifoliaPlanch. ex Hook. Panda. Ho
283 Hà pẹ  Mỏ chim  Aeschynanthussp.1  Gesne. Ho
297 Kèn tây mia’  Mùi tàu  Eryngium foetidum L.  Apia. Ho
376 Tà dâu điẻng  Sòi trắng  Sapium sebiferum(L.) Roxb.  Euph. Ho
400 (Thiên môn đông) Thiên môn đông  Asparagus cochinchinensis(Lour.) Merr. Aspa. Ho
424 Đìa giu’ ton  Tóc tiên  Liriope spicataLour.  Conv. Ho
451 Cù chăng điẻng  Vù hương  Cinnamomum parthenoxylum (Jack.) Meisn. Laur. Ho
466 Bếp ton    (KB)  Poac. Ho
467 Cùng bung’ điẻng  (KB)  (KB) Ho
191 Sùng sli’  Gừng  Zingiber officinaleRosc.  Zing. Ho do gió
94 Tùng gày chặt  Cỏ bạc đầu  Kyllinga nemoralis(Forst. et Forst. f.) Dandy ex Hutch.  Cype. Ho lao, đái vàng
98 Làu lô ton  Cỏ lá tre  Lophatherum gracileBrongn.  Poac. Ho nhiều
177 Kèn đìa ghim  Găng bọt  Randia dasycarpa (Kurz.) Bakh.f.  Rubi. Ho nhiều (ho lao)
353 Đìa giu’  Rẻ quạt  Belamcanda chinensis(L.) DC.  Irid. Ho, đái vàng
279 Càm chỉa sli’  Mía đỏ  Saccharum officinarumL.  Poac. Ho, gẫy chân, điều kinh
54 (Cam thảo đất)  Cam thảo đất  Scoparia dulcisL.  Scro. Ho
55 (Càm sao’ mia’)  Cam thảo dây  Abrus precatoriusL.  Faba. Ho
57 Hà chậu ton  Cao cẳng  Ophiopogon reptansHook.f.  Conv. Ho
58 Hà chậu tầm nòm Cao cẳng lá to  Ophiopogon latifoliusRodr.  Conv. Ho
198 Kìu sỏi  Hẹ  Allium tuberosumRottl. et Spreng  Alia. Ho nhiều
36 Dặt n’ha điẻng  Bùi  Ilexsp.3  Aqui. Ho nhiều (ho lao)
37 Đièng đập hô  Bùi Gò-dăm  Ilex godajamColebr.  Aqui. Ho, hen

5. Hen
178 Kèn đìa ghim  Găng gai  Canthium horridumBlume  Rubi. Hen
197 Đièng tòn tẳn  Han trắng  Dendrocnide sinuata(Bl.) Chew.  Urti. Hen
17 Sìa pheng  Bẩy lá một hoa  Paris polyphyllaSmith  Tril. Hen, rắn cắn
22 Pít peo  Bọ chó  Buddleja asiaticaLour.  Budd. Hen
121 (Cốt toái bổ)  Cốt toái bổ  Drynaria fortunei(Kuntze) J.Smith  Polyp. Hen
370 Thòng mụa kềm  Sau sau  Liquidambar formosanaHance  Hama. Hen
234 Tồng pèng  Lá nến  Macaranga denticulata(Bl.) Muell.-Arg. Euph. Hen, ngứa ngáy (kim la)
91 Cầm chao mia’  Chua me lá me  Biophytum sensitivum(Lour.) DC.  Oxal. Hen, nóng trong người
168 Lâu  Dứa ta  Ananas comosus(L.) Merr.,  Brom. Lao, hen

6. Giải độc:

18 Miền đìa chay’  Bìm trắng  Ipomoea albaL.  Conv. Giải độc (thuốc giải)
163 Nòm hịp  Dong  Phrynium placentarium(Lour.) Merr.  Mara. Giải độc, giải rượu
164 Nòm hịp sli’  Dong đỏ  Phryniumsp.  Mara. Giải độc, giải rượu
217 Lố lằng  Khế  Averrhoa carambolaL.  Oxal. Dị ứng, hen
173 Đìa tộ  Gấc  Momordica cochinchinensis(Lour.) Spreng Cucu. Mụn nhọt
330 Đièng tòn nộng  ớt rừng  Tabernaemontana hoabinhensis (Ly) Ly Apoc. Ngứa
331 Đièng tòn nộng  ớt rừng  Tabernaemontana sp.1  Apoc. Ngứa
130 Phù quẩy pièng  Dâm bụt  Hibiscus rosa-sinensisL.  Malv. Nhọt
411 Gùng slùi mia’  Thu hải đường Ba vì  Begonia baviensisGagn.  Bego. Lở ngứa
286 Mìa im nhạu  Mò hoa xanh  Clerodendrum chlorisepalumMerr. ex Mold. Verb. Lở ngứa
261 Lày mòng chua  Mạch ba góc  Fagopyrum cymosum(Trev.) Meism.  Poly. Mụn nhọt
501 Tầm phủn    Zephyranthessp.1  Amar. Mụn nhọt
132 Cù nhỏ pẹ  Đảng sâm  Codonopsis javanica(Bl.) Hook.  Camp. Mụn nhọt tanh ngứa
129 Chì cô’ m’hây  Lặc lày  Hodgsonia macrocarpa(Blume) Cogn.  Cucu. Ngứa
490 Mìa sliết    (KB)  (KB) Ngứa
329 Phằn chiu  ớt  Capsicum frutescens L.  Sola. Nhọt
47 Vìa vièng ẩm  Cách Chevalier  Premna chevalieriP. Dop.  Verb. Ngứa, phù thận, đái đục, đường ruột, ho
154 Bùng slui  Đinh hùng hoa nhỏ  Gomphostemma parvifloraBenth.  Lami. Ngứa, thận, ho

https://asiafoundation.org/resources/pdfs/MedicinalPlantIndexoftheDaosinBaVi.pdf

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét