4. Ho
68 Dật n’ha’ điẻng Chẩn
Microdesmis casearifoliaPlanch. ex Hook. Panda. Ho
|
283 Hà pẹ
Mỏ chim Aeschynanthussp.1 Gesne. Ho
|
297 Kèn tây mia’ Mùi tàu
Eryngium foetidum L. Apia. Ho
|
376 Tà dâu điẻng Sòi trắng
Sapium sebiferum(L.) Roxb.
Euph. Ho
|
400 (Thiên môn đông) Thiên môn đông Asparagus cochinchinensis(Lour.) Merr.
Aspa. Ho
|
424 Đìa giu’ ton Tóc tiên
Liriope spicataLour. Conv. Ho
|
451 Cù chăng điẻng Vù hương
Cinnamomum parthenoxylum (Jack.) Meisn. Laur. Ho
|
466 Bếp ton
(KB) Poac. Ho
|
467 Cùng bung’ điẻng (KB)
(KB) Ho
|
191 Sùng sli’
Gừng Zingiber
officinaleRosc. Zing. Ho do gió
|
94 Tùng gày chặt Cỏ bạc đầu
Kyllinga nemoralis(Forst. et Forst. f.) Dandy ex Hutch. Cype. Ho lao, đái vàng
|
98 Làu lô ton
Cỏ lá tre Lophatherum
gracileBrongn. Poac. Ho nhiều
|
177 Kèn đìa ghim Găng bọt
Randia dasycarpa (Kurz.) Bakh.f.
Rubi. Ho nhiều (ho lao)
|
353 Đìa giu’
Rẻ quạt Belamcanda
chinensis(L.) DC. Irid. Ho, đái vàng
|
279 Càm chỉa sli’ Mía đỏ
Saccharum officinarumL. Poac.
Ho, gẫy chân, điều kinh
|
54 (Cam thảo đất) Cam thảo đất Scoparia dulcisL. Scro. Ho
|
55 (Càm sao’ mia’) Cam thảo dây Abrus precatoriusL. Faba. Ho
|
57 Hà chậu ton
Cao cẳng Ophiopogon
reptansHook.f. Conv. Ho
|
58 Hà chậu tầm nòm Cao cẳng lá to Ophiopogon latifoliusRodr. Conv. Ho
|
198 Kìu sỏi
Hẹ Allium tuberosumRottl. et
Spreng Alia. Ho nhiều
|
36 Dặt n’ha điẻng Bùi
Ilexsp.3 Aqui. Ho nhiều (ho
lao)
|
37 Đièng đập hô Bùi Gò-dăm
Ilex godajamColebr. Aqui. Ho,
hen
|
5. Hen
178 Kèn đìa ghim Găng gai
Canthium horridumBlume Rubi.
Hen
|
197 Đièng tòn tẳn Han trắng
Dendrocnide sinuata(Bl.) Chew.
Urti. Hen
|
17 Sìa pheng
Bẩy lá một hoa Paris
polyphyllaSmith Tril. Hen, rắn cắn
|
22 Pít peo
Bọ chó Buddleja
asiaticaLour. Budd. Hen
|
121 (Cốt toái bổ) Cốt toái bổ
Drynaria fortunei(Kuntze) J.Smith
Polyp. Hen
|
370 Thòng mụa kềm Sau sau
Liquidambar formosanaHance Hama.
Hen
|
234 Tồng pèng
Lá nến Macaranga
denticulata(Bl.) Muell.-Arg. Euph. Hen, ngứa ngáy (kim la)
|
91 Cầm chao mia’ Chua me lá me Biophytum sensitivum(Lour.) DC. Oxal. Hen, nóng trong người
|
168 Lâu
Dứa ta Ananas comosus(L.)
Merr., Brom. Lao, hen
|
6. Giải độc:
18 Miền đìa chay’ Bìm trắng
Ipomoea albaL. Conv. Giải độc
(thuốc giải)
|
||
163 Nòm hịp
Dong Phrynium
placentarium(Lour.) Merr. Mara. Giải
độc, giải rượu
|
||
164 Nòm hịp sli’ Dong đỏ
Phryniumsp. Mara. Giải độc,
giải rượu
|
||
217 Lố lằng
Khế Averrhoa carambolaL. Oxal. Dị ứng, hen
|
||
173 Đìa tộ
Gấc Momordica
cochinchinensis(Lour.) Spreng Cucu. Mụn nhọt
|
||
330 Đièng tòn nộng ớt rừng
Tabernaemontana hoabinhensis (Ly) Ly Apoc. Ngứa
|
||
331 Đièng tòn nộng ớt rừng
Tabernaemontana sp.1 Apoc. Ngứa
|
||
130 Phù quẩy pièng Dâm bụt
Hibiscus rosa-sinensisL. Malv.
Nhọt
|
||
411 Gùng slùi mia’ Thu hải đường Ba vì Begonia baviensisGagn. Bego. Lở ngứa
|
||
286 Mìa im nhạu Mò hoa xanh
Clerodendrum chlorisepalumMerr. ex Mold. Verb. Lở ngứa
|
||
261 Lày mòng chua Mạch ba góc
Fagopyrum cymosum(Trev.) Meism.
Poly. Mụn nhọt
|
||
501 Tầm phủn
Zephyranthessp.1 Amar. Mụn nhọt
|
||
132 Cù nhỏ pẹ
Đảng sâm Codonopsis
javanica(Bl.) Hook. Camp. Mụn nhọt
tanh ngứa
|
||
129 Chì cô’ m’hây Lặc lày
Hodgsonia macrocarpa(Blume) Cogn.
Cucu. Ngứa
|
||
490 Mìa sliết (KB)
(KB) Ngứa
|
||
329 Phằn chiu
ớt Capsicum frutescens L. Sola. Nhọt
https://asiafoundation.org/resources/pdfs/MedicinalPlantIndexoftheDaosinBaVi.pdf
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét