Làng thuốc Đại Yên

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015

Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 5)

14. Thận hư (đái vàng) - Sỏi thận
64 Đièng vièng  Chàm nhuộm  Wrightia tinctoriaR.Br.  Apoc. Đái vàng
82 Tầm sliền biệt ton Chỉ thiên giả  Pseudo-elephantopusspicatus (Aublet) Rohr. Aste. Đái vàng
100 (Cỏ may)  Cỏ may  Chrysopogon aciculatus(Retz.) Trin.  Poac. Đái vàng
134 Vièng lâm  Dành dành  Gardenia angusta(L.) Merr.  Rubi. Đái vàng
147 (Cây rô)  Dây hạt bí  Dischidia tonkinensisCost.  Ascl. Đái vàng
172 Nắc  Dướng  Broussonetia papyrifera(L.) L’ Her. ex Vent. Mora. Đái vàng
262 (Mạch môn)  Mạch môn đông  Ophiopogon japonicusKer-Gawl.  Conv. Đái vàng
327 Đièng pang’  Núc nác  Oroxylon indicum(L.) Vent.  Bign. Đái vàng
397 Mù puồng pẹ  Thầu dầu  Ricinus communisL.  Euph. Đái vàng
460 Tầm bùng nau’  Xuân tiết tiền  Justicia monetariaR.Ben.  Acan. Đái vàng
209 Quyền diêm sli’  Huyết dụ  Cordyline fruticosa(L.) Goepp. var. angusta Hort. Astel. Đái vàng, cam trẻ em, hen, cầm máu
42 Chà kỉnh m’hây  Bướm bạc Cam pu chia  Mussaenda cambodianaPierre  Rubi. Đái vàng, đái buốt, đau đầu
458 Đièng tòn pièng  Xuân hoa  Pseuderanthemum palatiferumRadlk.  Acan. Đái vàng, đái buốt, thuốc mát
246 Cờ đùi dắt m’hây  Lõi tiền  Stephania longaLour.  Meni. Đái vàng, đái rắt
393 Tầm tà phàn  Thài lài lá kiếm  Pollia hasskalli Rolla R. Rao  Comm. Đái vàng, đái rắt, táo bón
463 Nọ a châu  Ý dĩ  Coix lachryma-jobiL.  Poac. Đái vàng, hen, đái đường
165 D’hìa nhầm điẻng Đu đủ rừng  Trevesia palmata(Roxb. et Lindl.) Vis.  Aral. Đau đầu, đái vàng
313 Lày lựu  Nghể nước  Polygonum hydropiperL.  Poly. Phong, đái vàng
27 Quyền diêm  Bồng bồng  Dracaena angustifoliaRoxb.  Drac. Đái vàng
46 Quề g’him’  Cà pháo  Solanum torvumSwartz.  Sola. Đái vàng
81 Tầm sliền biệt  Chỉ thiên  Elephantopus scaberL.  Aste. Đái vàng
206 Mìa đang  Húng  Mentha aquaticaL.  Lami. Thận (đái vàng)
3   Ba chẽ  Dendrolobium triangulare(Retz.) Schindl. Faba. Sỏi thận
95 Chà ngeng  Cổ bình  Tadehagi triquetrum(L.) H.Ohashi  Faba. Sỏi thận
166 Lầu kềm  Dứa dại  Pandanus tonkinensisMart. ex Stone  Pand. Sỏi thận
207 Liều lạ  Húng chó  Ocimum basilicumL.  Lami. Sỏi thận, bụi vào mắt
232 (Đồng tiền)  Kim tiền thảo  Desmodium styracifolium(Osb.) Merr.  Faba. Sỏi thận, đái rắt
32 Cù chiếp ha  Bóng nước  Impatiens balsaminaL.  Bals. Sỏi thận, khó đẻ
284 Diều pùng sli’  Mò hoa đỏ  Clerodendrum paniculatumL.  Verb. Đau bụng khan, sỏi thận
285 Diều pùng pẹ  Mò hoa trắng  Clerodendrum chinense (Osb.) Mabb.  Verb. Đau bụng khan, sỏi thận
15. Phù
419 Mù phộc kềm  Tiểu quật một lá  Atalantia monophylla(DC.) Corr.  Ruta. Phù
116 D’hìa cầm chay’  Cơm rượu  Glycosmis pentaphylla(Retz.) Correa  Ruta. Phù (do gió)
338 Mù phộc kềm  Quít rừng  Atalantia ceylanica (Arn.) Oliv.   Ruta. Phù (do gió)
453 Mìa ghìm n’hay’  Xấu hổ  Mimosa pudicaL.  Faba. Phù (thận)
498 Sliền phiu    Vitexsp.1  Verb. Phù (thận), đái rắt
249 Nòm jhang’  Lòng thuyền  Curculigo gracilisWall.  Hypo. Phù các loại
364 Nòm jhang’  Sâm cau lá rộng  Curculigo latifoliaDryand. ex Ait.  Hypo. Phù các loại
434 Pền nhảu  Trọng đũa lá khổng lồ  Ardisia gigantifoliaStapf  Myrs. Phù các loại
493 Pền nhảu    (KB)  Verb. Phù các loại
265 Sliền phiu truổng  Mạn kinh  Vitex negundoL.  Verb. Phù thận, động kinh, phong
196 Cù mùa cụt  Hàm ếch  Saururus chinensis(Lour.) Baill.  Saur. Phù trẻ em (cam béo)
343 Quài chàn mia’  Rau má núi  Geophila repens(L.) Johnst.  Rubi. Phù, nhiễm trùng
136 Phù quẩy tập  Đậu chiều  Cajanus cajan(L.) Mills.  Faba. Phù, phong, trẻ em lên đậu
16. Gan- vàng da
39 Cà đạt pẹ  Bùng bục  Mallotus apeltaMuell.-Arg.  Euph. Vàng da
126 Slạu  Dạ cẩm  Hedyotis capitellataWall. ex G.Don var. mollis Pierre ex Pit. Rubi. Vàng da
476 Đìa dhàn phản pẹ  Ardisiasp.2  Myrs. Vàng da
105 Pặt thấp  Cỏ tháp bút  Equisetum diffusumD.Don  Equi. Trĩ, vàng da, đái vàng
23 Lày may im  Bồ công anh  Sonchussp.  Aste. Vàng da
44 Lày mò đẹ kềm  Cà hai hoa  Lycianthes biflorum(Lour.) Bitter  Sola. Vàng da
21 (Nhân trần)  Bồ bồ  Adenosma indianum(Lour.) Merr.  Scro. Hậu sản, vàng da
17. Viêm đường tiết niệu
15 Đìa chụt nh’ha  Bàn tay ma  Heliciopsis lobata(Merr.) Sleumer  Prot. Đái đỏ, đuổi bệnh ra ngoài trong bài thuốc
10   Bạch đầu ông tro  Vernonia cinerea(L.) Less.  Aste. Đái rắt, phụ nữ sau đẻ
272 Chày coọng gùn pẹ Mào gà trắng  Celosia argenteaL.  Amar. Đái buốt, đái đỏ
270 Chày coọng gùn sli’ Mào gà hoa đỏ  Celosia argenteaL. var. cristata L.  Amar. Đái buốt, đái đỏ, vàng da
271 Chày coọng gùn vièng Mào gà hoa vàng  Celosia argenteaL. var. cristata L. forma plumosa (Voss.) Bakh. Amar. Đái buốt, đái đỏ, vàng da
461 Quàng tông lay  Xương sông  Blumea lanceolaria(Roxb.) Druce  Aste. Đái buốt, đái rắt, ho lao
258 Đìa chụt sli’  Mạ sưa  Heliciopsis terminalis(Kurz.) Sleumer  Prot. Đái đỏ
259 Đìa chụt  Mạ sưa Hải nam  Helicia hainanensisHay  Prot. Đái đỏ
260 Đìa chụt  Mạ sưa lá to  Helicia grandifoliaH.Lec.  Prot. Đái đỏ
115 Phào điẻng vièng ton Cơm ninh  Pothos repens(Lour.) Druce  Arac. Đái ra máu
156 Đièng tòn phăng’  Đom đóm  Alchornea trewioides(Benth.) Muell-Arg. Euph. Đái ra máu, ngứa (kim la)
142 Cờ đùi dăt m’hây ton Dây châu đảo  Perycampilus glaucus(Lam.) Merr.  Meni. Đái rắt
257 Dhàng chày mia’  Mã đề  Plantago majorL.  Plan. Đái rắt
417 Dăt m’hây  Tiết dê  Cissampelos pareiraL.  Meni. Đái rắt
107 Gan  Cỏ tranh  Imperata cylindrica(L.) P.Beauv  Poac. Đái rắt, đái vàng
167 Lầu kềm sli’  Dứa dại đỏ  Pandanussp.1  Pand. Đái rắt, sỏi thận
409 Tàu thản gụng  Thồm lồm  Polygonum chinenseL.  Poly. Đái rắt, viêm loét tai, thuốc giải
243 Đìa ỏi  Lẻ bạn  Tradescantia spathaceaSw.  Comm. Đau bụng, viêm nhiễm đường tiết niệu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét