14. Thận hư (đái
vàng) - Sỏi thận
|
64 Đièng vièng Chàm nhuộm
Wrightia tinctoriaR.Br. Apoc.
Đái vàng
|
82 Tầm sliền biệt
ton Chỉ thiên giả Pseudo-elephantopusspicatus
(Aublet) Rohr. Aste. Đái vàng
|
100 (Cỏ may) Cỏ may
Chrysopogon aciculatus(Retz.) Trin.
Poac. Đái vàng
|
134 Vièng lâm Dành dành
Gardenia angusta(L.) Merr.
Rubi. Đái vàng
|
147 (Cây rô) Dây hạt bí
Dischidia tonkinensisCost.
Ascl. Đái vàng
|
172 Nắc Dướng
Broussonetia papyrifera(L.) L’ Her. ex Vent. Mora. Đái vàng
|
262 (Mạch môn) Mạch môn đông Ophiopogon japonicusKer-Gawl. Conv. Đái vàng
|
327 Đièng
pang’ Núc nác Oroxylon indicum(L.) Vent. Bign. Đái vàng
|
397 Mù puồng
pẹ Thầu dầu Ricinus communisL. Euph. Đái vàng
|
460 Tầm bùng
nau’ Xuân tiết tiền Justicia monetariaR.Ben. Acan. Đái vàng
|
209 Quyền diêm
sli’ Huyết dụ Cordyline fruticosa(L.) Goepp. var. angusta
Hort. Astel. Đái vàng, cam trẻ em, hen, cầm máu
|
42 Chà kỉnh
m’hây Bướm bạc Cam pu chia Mussaenda cambodianaPierre Rubi. Đái vàng, đái buốt, đau đầu
|
458 Đièng tòn
pièng Xuân hoa Pseuderanthemum palatiferumRadlk. Acan. Đái vàng, đái buốt, thuốc mát
|
246 Cờ đùi dắt
m’hây Lõi tiền Stephania longaLour. Meni. Đái vàng, đái rắt
|
393 Tầm tà
phàn Thài lài lá kiếm Pollia hasskalli Rolla R. Rao Comm. Đái vàng, đái rắt, táo bón
|
463 Nọ a châu Ý dĩ
Coix lachryma-jobiL. Poac. Đái
vàng, hen, đái đường
|
165 D’hìa nhầm
điẻng Đu đủ rừng Trevesia
palmata(Roxb. et Lindl.) Vis. Aral.
Đau đầu, đái vàng
|
313 Lày lựu Nghể nước
Polygonum hydropiperL. Poly.
Phong, đái vàng
|
27 Quyền diêm Bồng bồng
Dracaena angustifoliaRoxb.
Drac. Đái vàng
|
46 Quề g’him’ Cà pháo
Solanum torvumSwartz. Sola. Đái
vàng
|
81 Tầm sliền
biệt Chỉ thiên Elephantopus scaberL. Aste. Đái vàng
|
206 Mìa đang Húng
Mentha aquaticaL. Lami. Thận
(đái vàng)
|
3 Ba chẽ
Dendrolobium triangulare(Retz.) Schindl. Faba. Sỏi thận
|
95 Chà ngeng Cổ bình
Tadehagi triquetrum(L.) H.Ohashi
Faba. Sỏi thận
|
166 Lầu kềm Dứa dại
Pandanus tonkinensisMart. ex Stone
Pand. Sỏi thận
|
207 Liều lạ Húng chó
Ocimum basilicumL. Lami. Sỏi
thận, bụi vào mắt
|
232 (Đồng
tiền) Kim tiền thảo Desmodium styracifolium(Osb.) Merr. Faba. Sỏi thận, đái rắt
|
32 Cù chiếp ha Bóng nước
Impatiens balsaminaL. Bals. Sỏi
thận, khó đẻ
|
284 Diều pùng
sli’ Mò hoa đỏ Clerodendrum paniculatumL. Verb. Đau bụng khan, sỏi thận
|
285 Diều pùng
pẹ Mò hoa trắng Clerodendrum chinense (Osb.) Mabb. Verb. Đau bụng khan, sỏi thận
|
15. Phù
|
419 Mù phộc
kềm Tiểu quật một lá Atalantia monophylla(DC.) Corr. Ruta. Phù
|
116 D’hìa cầm
chay’ Cơm rượu Glycosmis pentaphylla(Retz.) Correa Ruta. Phù (do gió)
|
338 Mù phộc
kềm Quít rừng Atalantia ceylanica (Arn.) Oliv. Ruta. Phù (do gió)
|
453 Mìa ghìm
n’hay’ Xấu hổ Mimosa pudicaL. Faba. Phù (thận)
|
498 Sliền phiu Vitexsp.1
Verb. Phù (thận), đái rắt
|
249 Nòm jhang’ Lòng thuyền
Curculigo gracilisWall. Hypo.
Phù các loại
|
364 Nòm jhang’ Sâm cau lá rộng Curculigo latifoliaDryand. ex Ait. Hypo. Phù các loại
|
434 Pền nhảu Trọng đũa lá khổng lồ Ardisia gigantifoliaStapf Myrs. Phù các loại
|
493 Pền nhảu (KB)
Verb. Phù các loại
|
265 Sliền phiu
truổng Mạn kinh Vitex negundoL. Verb. Phù thận, động kinh, phong
|
196 Cù mùa cụt Hàm ếch
Saururus chinensis(Lour.) Baill.
Saur. Phù trẻ em (cam béo)
|
343 Quài chàn
mia’ Rau má núi Geophila repens(L.) Johnst. Rubi. Phù, nhiễm trùng
|
136 Phù quẩy
tập Đậu chiều Cajanus cajan(L.) Mills. Faba. Phù, phong, trẻ em lên đậu
|
16. Gan- vàng da
|
39 Cà đạt pẹ Bùng bục
Mallotus apeltaMuell.-Arg.
Euph. Vàng da
|
126 Slạu Dạ cẩm
Hedyotis capitellataWall. ex G.Don var. mollis Pierre ex Pit. Rubi.
Vàng da
|
476 Đìa dhàn phản
pẹ Ardisiasp.2 Myrs. Vàng da
|
105 Pặt thấp Cỏ tháp bút
Equisetum diffusumD.Don Equi.
Trĩ, vàng da, đái vàng
|
23 Lày may im Bồ công anh
Sonchussp. Aste. Vàng da
|
44 Lày mò đẹ
kềm Cà hai hoa Lycianthes biflorum(Lour.) Bitter Sola. Vàng da
|
21 (Nhân trần) Bồ bồ
Adenosma indianum(Lour.) Merr.
Scro. Hậu sản, vàng da
|
17. Viêm đường tiết
niệu
|
15 Đìa chụt
nh’ha Bàn tay ma Heliciopsis lobata(Merr.) Sleumer Prot. Đái đỏ, đuổi bệnh ra ngoài trong bài
thuốc
|
10 Bạch đầu ông tro Vernonia cinerea(L.) Less. Aste. Đái rắt, phụ nữ sau đẻ
|
272 Chày coọng gùn
pẹ Mào gà trắng Celosia
argenteaL. Amar. Đái buốt, đái đỏ
|
270 Chày coọng gùn
sli’ Mào gà hoa đỏ Celosia argenteaL.
var. cristata L. Amar. Đái buốt, đái
đỏ, vàng da
|
271 Chày coọng gùn
vièng Mào gà hoa vàng Celosia
argenteaL. var. cristata L. forma plumosa (Voss.) Bakh. Amar. Đái buốt, đái
đỏ, vàng da
|
461 Quàng tông
lay Xương sông Blumea lanceolaria(Roxb.) Druce Aste. Đái buốt, đái rắt, ho lao
|
258 Đìa chụt
sli’ Mạ sưa Heliciopsis terminalis(Kurz.) Sleumer Prot. Đái đỏ
|
259 Đìa chụt Mạ sưa Hải nam Helicia hainanensisHay Prot. Đái đỏ
|
260 Đìa chụt Mạ sưa lá to Helicia grandifoliaH.Lec. Prot. Đái đỏ
|
115 Phào điẻng
vièng ton Cơm ninh Pothos
repens(Lour.) Druce Arac. Đái ra máu
|
156 Đièng tòn
phăng’ Đom đóm Alchornea trewioides(Benth.) Muell-Arg.
Euph. Đái ra máu, ngứa (kim la)
|
142 Cờ đùi dăt
m’hây ton Dây châu đảo Perycampilus
glaucus(Lam.) Merr. Meni. Đái rắt
|
257 Dhàng chày
mia’ Mã đề Plantago majorL. Plan. Đái rắt
|
417 Dăt m’hây Tiết dê
Cissampelos pareiraL. Meni. Đái
rắt
|
107 Gan Cỏ tranh
Imperata cylindrica(L.) P.Beauv
Poac. Đái rắt, đái vàng
|
167 Lầu kềm
sli’ Dứa dại đỏ Pandanussp.1 Pand. Đái rắt, sỏi thận
|
409 Tàu thản
gụng Thồm lồm Polygonum chinenseL. Poly. Đái rắt, viêm loét tai, thuốc giải
|
243 Đìa ỏi Lẻ bạn
Tradescantia spathaceaSw. Comm.
Đau bụng, viêm nhiễm đường tiết niệu
|
Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015
Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 5)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét