18. Đường ruột- Dạ
dày
|
63 Sặt tồng
m’hây Chặc chìu Tetracera scandens(L.) Merr. Dille. Đường ruột
|
52 (Khúc khắc) Cậm cang xuyên lá Smilax perfoliataLour. Smil. Đường ruột
|
133 Cù puốt
m’hây Đẳng sâm Codonopsis celebica(Bl.) Thuần Camp. Đường ruột
|
169 G’hìm bua’
ton Đùm đũm Rubussp.
Rosa. Đường ruột
|
189 Chiềm dày
mia’ Gối hạc Leeasp.
Leea. Đường ruột
|
213 Còn chiên Ké
Triumfetta bartramiaL. Ster.
Đường ruột
|
223 (Khúc
khắc) Kim cang Smilax corbulariaKunth. Smil. Đường ruột
|
224 Tầm toòng Kim cang
Smilax sp.2 Smil. Đường ruột
|
226 (Khúc
khắc) Kim cang đứng Smilax verticalisGagn. Smil. Đường ruột
|
308 Pầu đoong
điẻng Ngát Gironnieria subaequalisPl. Ulma. Đường ruột
|
309 G’hìm sli’ Ngấy hương
Rubus cochinchinensisTratt.
Rosa. Đường ruột
|
405 (Khúc
khắc) Thổ phục linh Smilax glabraRoxb. Smil. Đường ruột
|
380 Dùng chậu
pieng Sung Borneo Ficus obscura(Miq.) Corn. Mora. Đường ruột (khó tiêu)
|
204 Đièng tòn
đòi Hoàng tinh hoa trắng Disporopsis longifoliaCraib. Conv. Đường ruột (phân sống), viêm đại
tràng
|
62 Cà béo Câu đằng
Uncariasp.1 Rubi. Đường ruột
kém
|
159 Kèn tạy chà tầm
nòm Đơn nem Maesa perarius(Lour.)
Merr. Myrs. Đường ruột, Cam trẻ em
|
245 ìn bọt
nhiều Lộc mại Claoxylon indicum(Bl.) Endl. ex Hassk. Euph. Đường ruột, đại tràng
|
160 Kèn tạy chà
ton Đơn nem Maesasp.1
Myrs. Đường ruột, ghẻ
|
161 Kèn tạy chà
pièng Đơn nem lá nhọn Maesa
acuminatissimaMerr. Myrs. Đường ruột,
ghẻ
|
359 Tằng xa Sa nhân
Amomum villosumL. Zing. Đường
ruột, hậu sản
|
20 Đièng tòn
kia’ Bổ béo đen Goniothalamus vietnamensisBan Anno. Hậu sản, đường ruột, bổ
|
24 Đièng cam
kềm Bồ cu vẽ Breynia fruticosa(L.) Hook.f. Euph. Đau dạ dầy
|
311 Vièng
trang Nghệ Curcuma longaL. Zing. Đau dạ dầy
|
312 Vàng trang
kia Nghệ đen Curcuma zedoaria(Berg.) Rosc. Zing. Đau dạ dầy
|
333 (Phèn đen) Phèn đen
Phyllanthus reticulatusPoir.
Euph. Đau dạ dầy, cam trẻ em (gầy còm)
|
220 Đìa dhàn
phản Khôi tía Ardisia silvestrisPit. Myrs. Đau dạ dầy, đường ruột, phụ nữ sau đẻ
|
445 Đìa dhàn phản
pièng Vàng bạc trổ Graptophyllum
pictum(L.) Griff. Acan. Đau dạ dầy,
sản hậu, vàng da
|
38 Đièng đập
pên Bùi tán Ilex umbellulata(Wall.) Loesen. Aqui. Đại tràng, lao, Hậu sản
|
205 Bèo nìm
slam Hồi đầu thảo Tacca plantaginea(Hance) Drenth Tacc. Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột
|
340 Bèo nìm
slam Râu hùm Tacca chantrieri André Tacc. Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột
|
388 Chà sleng ca
san Tầm gửi Trung quốc Taxillus chinensis(DC.) Danser Lora. Đau bụng, đau dạ dầy
|
122 Đìa đòi
sli’ Củ dòm Stephania dielsianaC.Y.Wu Meni. Đau bụng, đau dạ dầy, đau bụng kinh
|
19. Kiết lị
|
219 Mù lài lun Khổ sâm
Croton kongensisGagn. Euph.
Kiết lị
|
332 Quyền diêm
pẹ Phất dụ bầu dục Dracaena ellipticaThunb. Drac. Kiết lị
|
288 Cù puốt m’hây
sli’ Mơ tam thể Paederia foetidaL. Rubi. Kiết lỵ, sởi
|
6 Gàm chụa Ba gạc vòng
Rauvolfia verticillata(Lour.) Baill.
Apoc. Đau bụng, kiết lỵ, nhiễm trùng
|
20. Đau bụng đi
ngoài
|
53 Phàm sất Cẩm địa la
Kaempferia rotunda(L.) Mansf.
Zing. Đau bụng, ỉa chảy
|
152 Đìa nòm
then’ Địa liền Kaempferia galangaL. Zing. Đau bụng, ỉa chảy
|
153 Đìa nòm
then’ Địa liền lá hẹp Kaempferia angustifoliaRosc. Zing. Đau bụng, ỉa chảy
|
93 Nhầm chìu kềm
sli’ Chuối rừng hoa đỏ Musa
coccineaAndr. Musa. Đau bụng đi ngoài
|
328 Mù ủi ổi
Psidium guajava L. Myrt. Đau
bụng đi ngoài
|
372 Piều nim Sim
Rhodomyrtus tomentosa(Ait.) Hassk.
Myrt. Đau bụng đi ngoài
|
441 Lồ chê
điẻng Vải thiều rừng Nephelium lappaceumL. Sapi. Đau bụng đi ngoài
|
444 Đièng tập Vàng anh
Saraca divesPierre Faba. Đau
bụng đi ngoài
|
438 Đièng tòn chẩm Tử châu Petelot Callicarpa petelotiiDop Verb. Đau bụng đi ngoài, đau tức bụng
|
188 Chiềm dày
bẩu Gối hạc Leea rubra Blumeex Spreng Leea. Đau bụng đi ngoài, đường ruột
|
190 Chiềm dày ngeng
Gối hạc Leea indica(Burm.f.)
Merr. Leea. Đau bụng đi ngoài, đường
ruột
|
65 Gàm kềm Chàm rừng
Strobilanthes cystolithigerLindl.
Acan. Đau bụng
|
21. Trĩ
|
29 Nhài muộn Bòng bong Nhật Lygodium japonicumThunb. Lygo. Trĩ
|
61 Cà béo Câu đằng
Uncaria rhynchophylla(Miq.) Miq. ex Havil Rubi. Trĩ
|
251 Bò poòng
mia’ Lu lu cái Physalis angulataL. Sola. Trĩ
|
337 Chày coọng ghìm
Quỉ châm thảo Bidens pilosaL. Aste. Trĩ
|
448 Lày tôộng Vông nem
Erythrina variegataL. Faba. Trĩ
|
310 G’hìm gô Ngấy lông đỏ Rubus sorbifolius Maxim Rosa. Trĩ
|
180 Slèng lày
lộ Giang bản qui Polygonum perfoliatumL. Poly. Trĩ (nội, ngoại)
|
144 Cùng kẹt
m’hây Dây dom Melodinussp. Apoc. Trĩ, sa dạ con, đau người
|
45 D’hìa in Cà hôi
Solanum erianthumD.Don Sola.
Trĩ
|
22. Đau bụng không
rõ nguyên nhân
|
56 (Quanh
châu) Canh châu Sageretia theezans(L.) Brongn Rham. Đau bụng
|
66 Hùng tỉa gàm
sli’ Chàm tía Strobilanthes pateriformisLindl. Acan. Đau bụng
|
67 Hùng tỉa gàm
sli’ Chàm tía Strobilanthessp.2 Acan. Đau bụng
|
192 Sùng.sli Gừng đỏ
Zingiber purpureumRosc. Zing.
Đau bụng
|
322 Chì puông điẻng
Nhội Bischofia javanicaBlume Euph. Đau bụng
|
323 Nhọt kềm Nhót Bắc bộ
Elaeagnus tonkinensisServ.
Elae. Đau bụng
|
355 Kềm sung Riềng dại
Alpiniasp.2 Zing. Đau bụng
|
389 Phàm lại Tam thất gừng Stahlianthus thoreliiGagnep. Zing. Đau bụng
|
390 M’hầy
ghim’ Táo rừng Ziziphus oenoplia(L.) Mill. Rham Đau bụng
|
495 Pìn m’hây Ardisiasp.1 Myrs. Đau bụng
|
119 Vièng lìn, Cốt khí củ
Reynoutria japonicaHoutt. Poly.
Đau bụng khan
|
124 Vàng lìn
vièng Cúc vạn thọ Tagetes patulaL. Aste. Đau bụng khan
|
454 Diều pùng
meng Xích đồng nam Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet Verb.
Đau bụng khan
|
481 Hùng lìn Rungiasp.1 Acan. Đau bụng khan
|
299 Phia Muối
Rhus chinensis Muell. Anac. Đau
bụng khan
|
439 (Quả găng
công) Tu hú Philippin Gmelina philippensisCham. Verb. Đau bụng khan
|
117 (Chánh
chỏ) Cơm rượu quả xanh Glycosmis cyanocarpa(Bl.) Spr. Ruta. Đau bụng, ho, rắn cắn, bướu cổ
|
Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015
Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 6)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét