Làng thuốc Đại Yên

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015

Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 6)

18. Đường ruột- Dạ dày
63 Sặt tồng m’hây  Chặc chìu  Tetracera scandens(L.) Merr.  Dille. Đường ruột
52 (Khúc khắc)  Cậm cang xuyên lá  Smilax perfoliataLour.  Smil. Đường ruột
133 Cù puốt m’hây  Đẳng sâm  Codonopsis celebica(Bl.) Thuần  Camp. Đường ruột
169 G’hìm bua’ ton  Đùm đũm  Rubussp.  Rosa. Đường ruột
189 Chiềm dày mia’  Gối hạc  Leeasp.  Leea. Đường ruột
213 Còn chiên  Ké  Triumfetta bartramiaL.  Ster. Đường ruột
223 (Khúc khắc)  Kim cang  Smilax corbulariaKunth.  Smil. Đường ruột
224 Tầm toòng  Kim cang  Smilax sp.2  Smil. Đường ruột
226 (Khúc khắc)  Kim cang đứng  Smilax verticalisGagn.  Smil. Đường ruột
308 Pầu đoong điẻng  Ngát  Gironnieria subaequalisPl.  Ulma. Đường ruột
309 G’hìm sli’  Ngấy hương  Rubus cochinchinensisTratt.  Rosa. Đường ruột
405 (Khúc khắc)  Thổ phục linh  Smilax glabraRoxb.  Smil. Đường ruột
380 Dùng chậu pieng  Sung Borneo  Ficus obscura(Miq.) Corn.  Mora. Đường ruột (khó tiêu)
204 Đièng tòn đòi  Hoàng tinh hoa trắng  Disporopsis longifoliaCraib.  Conv. Đường ruột (phân sống), viêm đại tràng
62 Cà béo  Câu đằng  Uncariasp.1  Rubi. Đường ruột kém
159 Kèn tạy chà tầm nòm Đơn nem  Maesa perarius(Lour.) Merr.  Myrs. Đường ruột, Cam trẻ em
245 ìn bọt nhiều  Lộc mại  Claoxylon indicum(Bl.) Endl. ex Hassk.  Euph. Đường ruột, đại tràng
160 Kèn tạy chà ton  Đơn nem  Maesasp.1  Myrs. Đường ruột, ghẻ
161 Kèn tạy chà pièng Đơn nem lá nhọn  Maesa acuminatissimaMerr.  Myrs. Đường ruột, ghẻ
359 Tằng xa  Sa nhân  Amomum villosumL.  Zing. Đường ruột, hậu sản
20 Đièng tòn kia’  Bổ béo đen  Goniothalamus vietnamensisBan  Anno. Hậu sản, đường ruột, bổ
24 Đièng cam kềm  Bồ cu vẽ  Breynia fruticosa(L.) Hook.f.  Euph. Đau dạ dầy
311 Vièng trang  Nghệ  Curcuma longaL.  Zing. Đau dạ dầy
312 Vàng trang kia  Nghệ đen  Curcuma zedoaria(Berg.) Rosc.  Zing. Đau dạ dầy
333 (Phèn đen)  Phèn đen  Phyllanthus reticulatusPoir.  Euph. Đau dạ dầy, cam trẻ em (gầy còm)
220 Đìa dhàn phản  Khôi tía  Ardisia silvestrisPit.  Myrs. Đau dạ dầy, đường ruột, phụ nữ sau đẻ
445 Đìa dhàn phản pièng Vàng bạc trổ  Graptophyllum pictum(L.) Griff.  Acan. Đau dạ dầy, sản hậu, vàng da
38 Đièng đập pên  Bùi tán  Ilex umbellulata(Wall.) Loesen.  Aqui. Đại tràng, lao, Hậu sản
205 Bèo nìm slam  Hồi đầu thảo  Tacca plantaginea(Hance) Drenth  Tacc. Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột
340 Bèo nìm slam  Râu hùm  Tacca chantrieri André  Tacc. Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột
388 Chà sleng ca san  Tầm gửi Trung quốc  Taxillus chinensis(DC.) Danser  Lora. Đau bụng, đau dạ dầy
122 Đìa đòi sli’  Củ dòm  Stephania dielsianaC.Y.Wu  Meni. Đau bụng, đau dạ dầy, đau bụng kinh
19. Kiết lị
219 Mù lài lun  Khổ sâm  Croton kongensisGagn.  Euph. Kiết lị
332 Quyền diêm pẹ  Phất dụ bầu dục  Dracaena ellipticaThunb.  Drac. Kiết lị
288 Cù puốt m’hây sli’  Mơ tam thể  Paederia foetidaL.  Rubi. Kiết lỵ, sởi
6 Gàm chụa  Ba gạc vòng  Rauvolfia verticillata(Lour.) Baill.  Apoc. Đau bụng, kiết lỵ, nhiễm trùng
20. Đau bụng đi ngoài
53 Phàm sất  Cẩm địa la  Kaempferia rotunda(L.) Mansf.  Zing. Đau bụng, ỉa chảy
152 Đìa nòm then’  Địa liền  Kaempferia galangaL.  Zing. Đau bụng, ỉa chảy
153 Đìa nòm then’  Địa liền lá hẹp  Kaempferia angustifoliaRosc.  Zing. Đau bụng, ỉa chảy
93 Nhầm chìu kềm sli’ Chuối rừng hoa đỏ  Musa coccineaAndr.  Musa. Đau bụng đi ngoài
328 Mù ủi  ổi  Psidium guajava L.  Myrt. Đau bụng đi ngoài
372 Piều nim  Sim  Rhodomyrtus tomentosa(Ait.) Hassk.  Myrt. Đau bụng đi ngoài
441 Lồ chê điẻng  Vải thiều rừng  Nephelium lappaceumL.  Sapi. Đau bụng đi ngoài
444 Đièng tập  Vàng anh  Saraca divesPierre  Faba. Đau bụng đi ngoài
438 Đièng tòn chẩm  Tử châu Petelot  Callicarpa petelotiiDop  Verb. Đau bụng đi ngoài, đau tức bụng
188 Chiềm dày bẩu  Gối hạc  Leea rubra Blumeex Spreng  Leea. Đau bụng đi ngoài, đường ruột
190 Chiềm dày ngeng Gối hạc  Leea indica(Burm.f.) Merr.  Leea. Đau bụng đi ngoài, đường ruột
65 Gàm kềm  Chàm rừng  Strobilanthes cystolithigerLindl.  Acan. Đau bụng
21. Trĩ
29 Nhài muộn  Bòng bong Nhật  Lygodium japonicumThunb.  Lygo. Trĩ
61 Cà béo  Câu đằng  Uncaria rhynchophylla(Miq.) Miq. ex Havil Rubi. Trĩ
251 Bò poòng mia’  Lu lu cái  Physalis angulataL.  Sola. Trĩ
337 Chày coọng ghìm Quỉ châm thảo  Bidens pilosaL.  Aste. Trĩ
448 Lày tôộng  Vông nem  Erythrina variegataL.  Faba. Trĩ
310 G’hìm gô  Ngấy lông đỏ  Rubus sorbifolius Maxim  Rosa. Trĩ
180 Slèng lày lộ  Giang bản qui  Polygonum perfoliatumL.  Poly. Trĩ (nội, ngoại)
144 Cùng kẹt m’hây  Dây dom  Melodinussp.  Apoc. Trĩ, sa dạ con, đau người
45 D’hìa in  Cà hôi  Solanum erianthumD.Don  Sola. Trĩ
22. Đau bụng không rõ nguyên nhân
56 (Quanh châu)  Canh châu  Sageretia theezans(L.) Brongn  Rham. Đau bụng
66 Hùng tỉa gàm sli’  Chàm tía  Strobilanthes pateriformisLindl.  Acan. Đau bụng
67 Hùng tỉa gàm sli’  Chàm tía  Strobilanthessp.2  Acan. Đau bụng
192 Sùng.sli  Gừng đỏ  Zingiber purpureumRosc.  Zing. Đau bụng
322 Chì puông điẻng Nhội  Bischofia javanicaBlume  Euph. Đau bụng
323 Nhọt kềm  Nhót Bắc bộ  Elaeagnus tonkinensisServ.  Elae. Đau bụng
355 Kềm sung  Riềng dại  Alpiniasp.2  Zing. Đau bụng
389 Phàm lại  Tam thất gừng  Stahlianthus thoreliiGagnep.  Zing. Đau bụng
390 M’hầy ghim’  Táo rừng  Ziziphus oenoplia(L.) Mill.  Rham Đau bụng
495 Pìn m’hây    Ardisiasp.1  Myrs. Đau bụng
119 Vièng lìn,  Cốt khí củ  Reynoutria japonicaHoutt.  Poly. Đau bụng khan
124 Vàng lìn vièng  Cúc vạn thọ  Tagetes patulaL.  Aste. Đau bụng khan
454 Diều pùng meng  Xích đồng nam  Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet Verb. Đau bụng khan
481 Hùng lìn    Rungiasp.1  Acan. Đau bụng khan
299 Phia  Muối  Rhus chinensis Muell.  Anac. Đau bụng khan
439 (Quả găng công)  Tu hú Philippin  Gmelina philippensisCham.  Verb. Đau bụng khan
117 (Chánh chỏ)  Cơm rượu quả xanh  Glycosmis cyanocarpa(Bl.) Spr.  Ruta. Đau bụng, ho, rắn cắn, bướu cổ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét