23. Tụ máu
|
248 Đìa sèng
pây Long nha thảo Agrimonia pilosaLedeb. Rosa. Ngã đau
|
266 Slèng cầy
làm Mần tưới Eupatorium fortunei Turcz. Aste. Ngã đau (tan máu do chấn thương), đứt
tay
|
443 Thòng mụa Vang
Caesalpinia sappanL. Faba. Ngã đau
tụ máu trong người, hậu sản
|
24. Rắn cắn
|
16 () Bát giác liên Podophyllum tonkinenseGagnep. Berb. Rắn cắn
|
294 Mả tầy Móng trâu
Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm.
Angi. Rắn cắn
|
363 (Sâm bố
chính) Sâm bố chính Abelmoschus moschatus Medicus Malv. Rắn cắn
|
401 (Thiên nam
tinh) Thiên nam tinh Balansa Arisaema balansaeEngler Arac. Rắn cắn
|
25. Bệnh phần phụ
|
239 Đìa pển
nha Lân tơ uyn Raphidophora decursiva(Roxb.) Schott Arac. Bạch đới
|
267 Chì quên
điẻng Mang Pterospermum heterophyllumHance Ster. Bạch đới
|
348 Đìa pển
nha Ráy leo Schott Raphidophora schotiiHook.f. Arac. Bạch đới
|
406 Mìa tảo Thôi ba
Alangium kurziiCraib. Alan.
Bạch đới
|
407 Mìa tảo Thôi ba Trung quốc Alangium chinense(Lour.) Harms Alan. Bạch đới
|
425 Đìa pển
nha Trâm đài Raphidophora korthalsiiSchott. Arac. Bạch đới
|
456 Chiềm tau’ Xoan nhừ
Choerospondias axillaris(Roxb.) Burtt. et Hill Anac. Bạch đới
|
325 Mù pện
điẻng Nóng Saurauja macrotricha Kurz. Acti. Bạch đới, chậm có con
|
326 Mù pện
điẻng Nóng Saurauja nepalensisDC. Acti. Bạch đới, chậm có con
|
252 Cù làng Lúa mạch
Hordeum vulgareL. Poac. Bạch
đới, đái đường
|
60 Pằn loòng Cau
Areca catechuL. Arec. Đau răng,
phụ nữ băng huyết
|
135 Piều cào Đào
Prunus persica(L.) Batsch.
Rosa. Đan kinh giật, ghẻ
|
212 (ích mẫu) ích mẫu
Leonurus japonicusHoutt. Lami.
Điều kinh
|
494 Phàm mụi
nhàm (KB) Irid. Điều kinh, cầm máu
|
300 Chiềm tàu
lậu Muỗm leo Pegia sarmentosa(Lec.) Hand.-Mazz. Anac. Kinh giật, động kinh, phong tê thấp
|
28 Nhài muộn Bòng bong dẻo Lygodium flexuosum(L.) Sw. Lygo. Sa dạ con
|
26. Phụ nữ có thai
|
282 Pò lò Mít
Artocarpus heterophyllusLamk.
Mora. ít sữa
|
378 Chồng cun
điẻng Sữa Alstonia scholaris(L.) R.Br. Apoc. ít sữa
|
103 Phàn nhỏ
mia’ Cỏ sữa Euphorbia hirtaL. Euph. ít sữa, mất sữa
|
500 Tầm đìa
chọp (KB) (KB) Phụ nữ sau đẻ
|
238 Đìa đủa Lan leo hoa trần Galeola nudifloraLour. Orch. Cai đẻ
|
193 Sùng vièng Gừng gió
Zingiber zerumbet(L.) J.E. Sm.
Zing. Đau bụng sau đẻ
|
141 M’hầy meng Dây bông xanh Thunbergia grandiflora(Rottl.) Roxb. Acan. Giữ thai, cam trẻ em, hậu sản
|
215 Còn chiền
chiệt Ké hoa vàng Sida rhombifoliaL. Malv. Giữ thai, chảy máu cam
|
80 Sầm sài lìn Chè vằng
Jasminum subtriplinerveBl.
Olea. Hậu sản
|
118 Pò o điẻng Cồng sữa
Eberhardtia tonkinensisLec.
Sapo. Hậu sản
|
247 D’hìa mù
pàng Lọng bàng Dilleniasp.1 Dille. Hậu sản
|
305 Chì cộ
kia’ Ngái Ficus hispidaL.f. var. badiostrigosa Corner
Mora. Hậu sản
|
386 Chà sleng chì
cô’ Tầm gửi lá nhỏ Taxillus gracilifolius(Schult. f.) Ban Lora. Hậu sản
|
387 Chà sleng mù
mìm Tầm gửi qủa chuỳ Taxillus
parasitica(L.) Ban Lora. Hậu sản
|
452 (Móc mèo) Vuốt hùm
Caesalpinia minaxHance Faba.
Hậu sản
|
237 Tà phàn
ngồng Lâm trai phún Amischolotype hispida(Less. & Rich.)
Hong Comm. Hậu sản (đuôi lươn)
|
49 Tầm cù biệt Cách thư Petelot Fissistigma petelotiiMerr. Anno. Hậu sản, phong tê thấp, đường ruột
|
195 (Hà thủ ô
) Hà thủ ô trắng Streptocaulon griffithii Hook.f. Ascl. Mất sữa
|
307 Lầu ngạt
điẻng Ngái tuyến Ficus glandulifera(Miq.) Wall. ex King Mora. Mệt mỏi, nôn ra máu
|
394 Tà phàn
sli’ Thài lài tía Tradescantia zebrinaHort. Ex Loud. Comm. Phòng xẩy thai, sốt cao
|
214 Tầm còn
chiên Ké hoa đào Urena lobataL. Malv. Sẩy thai, đái buốt
|
127 Đièng nòm
pho’ Dạ hợp rừng Magnolia coco(Lour.) DC. Magn. Trẻ em đan giật, hậu sản, đau bụng
|
27. Trẻ em nhiệt
miệng-cam
|
43 Quề ghim’ Cà dử
Solanum feroxL. Sola. Cam mũi
trẻ em
|
102 Mìa chuổi
n’ha Cỏ roi ngựa Verbena officinalisL. Verb. Cam mũi trẻ em (đỏ mũi)
|
302 Lày sảy Mướp
Luffa cylindrica(L.) M.J.Roem.
Cucu. Cam trẻ em
|
371 Cầy quan Sếu hôi
Celtis cinnamonea Lindl. Ulma.
Cam trẻ em
|
433 Tồng lồng
cụn Trọng đũa Ardisia corymbiferaMez. Myrs. Cam trẻ em
|
412 Gùng slùi
tim Thu hải đường Balansa Begonia balansaeanaGagn. Bego. Cam trẻ em (gầy còm), lở ngứa
|
79 Khổ im
điẻng Chè rừng hoa vàng Camellia flava(Pitard) Sealy Thea. Cam trẻ em (gầy mòn)
|
278 Diều cam
điẻng Me đắng Phyllanthus emblicaL. Euph. Cam trẻ em (gầy mòn)
|
298 (Quân) Mùng quân
Flacourtia rukamZoll. et Mori.
Flaco. Cam trẻ em (gầy mòn)
|
430 (Đơn) Trèn lá rộng Tarenna latifoliaPit. Rubi. Cam trẻ em (gầy mòn)
|
435 Tồng lồng
cạy Trọng đũa năm cạnh Ardisia quinquegonaBl. Myrs. Cam trẻ em (gầy mòn)
|
436 Tồng lồng
cạy Trọng đũa xanh Ardisia virensKurz. Myrs. Cam trẻ em (gầy mòn)
|
182 Quề im
điẻng Giâu gia quả nhọn Baccaureasp. Euph. Cam trẻ em (kém ăn)
|
324 Tùng nhày
loòng Nhương lê gân Myxopyrum nerosumBl. Olea. Cam trẻ em (kém ăn)
|
465 ạp gay’
gụng Pseudodissochaetasp. Mela. Cam trẻ em (trẻ em gầy mòn)
|
263 G’hìm bua’
l’hô Mâm xôi Rubus alceaefoliusPoir. Rosa. Cam trẻ em, bụng đầy hơi, tức bụng
|
253 Cu tảy m’hây
meng Lưỡi chó Illigera
dunnianaLevl. Hern. Cam trẻ em, ngứa,
cảm cúm
|
85 Tồ nhuẩy
mia’ Chỏ đẻ răng cưa Phyllanthus urinariaL. Euph. Cam trẻ em, nhiễm trùng
|
442 Hầu pên Vạn niên thanh Aglaonema modestumSchott. ex Engler. Arac.
Bụng báng, cam trẻ em
|
347 Phào điẻng
vièng (tầm nòm) Ráy leo Pothos
scandensL. Arac. Trẻ em chậm đi
|
350 Phào điẻng
vièng Ráy to Pothos grandisBuch Arac. Trẻ em chậm đi
|
186 Chiềm
choong Giom bắc bộ Melodinus tonkinensisPit. Apoc. Nấu cao (để có nhiều cao)
|
101 Cùng càng
điẻng Cọ nọt Ficus semicordata Buch.-Ham ex J.E.Sm.
Mora. Nấu cao (nhiều cao)
|
4 Ba đậu
Croton tigliumL. Euph. Độc
|
379 Miền đia’ Sui
Antiaris toxicaria(Pers.) Lesch.
Mora. Độc
|
437 Phà chầu
chèng Tử châu đỏ Callicarpa rubellaLindl. Verb. Đau đầu
|
Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015
Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 7)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét