Làng thuốc Đại Yên

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015

Các cây thuốc theo tiếng người Dao Ba Vì (phần 7)


23. Tụ máu
248 Đìa sèng pây  Long nha thảo  Agrimonia pilosaLedeb.  Rosa. Ngã đau
266 Slèng cầy làm  Mần tưới  Eupatorium fortunei Turcz.  Aste. Ngã đau (tan máu do chấn thương), đứt tay
443 Thòng mụa  Vang  Caesalpinia sappanL.  Faba. Ngã đau tụ máu trong người, hậu sản
24. Rắn cắn
16 ()  Bát giác liên  Podophyllum tonkinenseGagnep.  Berb. Rắn cắn
294 Mả tầy  Móng trâu  Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm.  Angi. Rắn cắn
363 (Sâm bố chính)  Sâm bố chính  Abelmoschus moschatus Medicus  Malv. Rắn cắn
401 (Thiên nam tinh)  Thiên nam tinh Balansa  Arisaema balansaeEngler  Arac. Rắn cắn
25. Bệnh phần phụ
239 Đìa pển nha  Lân tơ uyn  Raphidophora decursiva(Roxb.) Schott  Arac. Bạch đới
267 Chì quên điẻng  Mang  Pterospermum heterophyllumHance  Ster. Bạch đới
348 Đìa pển nha  Ráy leo Schott  Raphidophora schotiiHook.f.  Arac. Bạch đới
406 Mìa tảo  Thôi ba  Alangium kurziiCraib.  Alan. Bạch đới
407 Mìa tảo  Thôi ba Trung quốc  Alangium chinense(Lour.) Harms  Alan. Bạch đới
425 Đìa pển nha  Trâm đài  Raphidophora korthalsiiSchott.  Arac. Bạch đới
456 Chiềm tau’  Xoan nhừ  Choerospondias axillaris(Roxb.) Burtt. et Hill Anac. Bạch đới
325 Mù pện điẻng  Nóng  Saurauja macrotricha Kurz.  Acti. Bạch đới, chậm có con
326 Mù pện điẻng  Nóng  Saurauja nepalensisDC.  Acti. Bạch đới, chậm có con
252 Cù làng  Lúa mạch  Hordeum vulgareL.  Poac. Bạch đới, đái đường
60 Pằn loòng  Cau  Areca catechuL.  Arec. Đau răng, phụ nữ băng huyết
135 Piều cào  Đào  Prunus persica(L.) Batsch.  Rosa. Đan kinh giật, ghẻ
212 (ích mẫu)  ích mẫu  Leonurus japonicusHoutt.  Lami. Điều kinh
494 Phàm mụi nhàm    (KB)  Irid. Điều kinh, cầm máu
300 Chiềm tàu lậu  Muỗm leo  Pegia sarmentosa(Lec.) Hand.-Mazz.  Anac. Kinh giật, động kinh, phong tê thấp
28 Nhài muộn  Bòng bong dẻo  Lygodium flexuosum(L.) Sw.  Lygo. Sa dạ con
26. Phụ nữ có thai
282 Pò lò  Mít  Artocarpus heterophyllusLamk.  Mora. ít sữa
378 Chồng cun điẻng  Sữa  Alstonia scholaris(L.) R.Br.  Apoc. ít sữa
103 Phàn nhỏ mia’  Cỏ sữa  Euphorbia hirtaL.  Euph. ít sữa, mất sữa
500 Tầm đìa chọp    (KB)  (KB) Phụ nữ sau đẻ
238 Đìa đủa  Lan leo hoa trần  Galeola nudifloraLour.  Orch. Cai đẻ
193 Sùng vièng  Gừng gió  Zingiber zerumbet(L.) J.E. Sm.  Zing. Đau bụng sau đẻ
141 M’hầy meng  Dây bông xanh  Thunbergia grandiflora(Rottl.) Roxb.  Acan. Giữ thai, cam trẻ em, hậu sản
215 Còn chiền chiệt  Ké hoa vàng  Sida rhombifoliaL.  Malv. Giữ thai, chảy máu cam
80 Sầm sài lìn  Chè vằng  Jasminum subtriplinerveBl.  Olea. Hậu sản
118 Pò o điẻng  Cồng sữa  Eberhardtia tonkinensisLec.  Sapo. Hậu sản
247 D’hìa mù pàng  Lọng bàng  Dilleniasp.1  Dille. Hậu sản
305 Chì cộ kia’  Ngái  Ficus hispidaL.f. var. badiostrigosa Corner Mora. Hậu sản
386 Chà sleng chì cô’  Tầm gửi lá nhỏ  Taxillus gracilifolius(Schult. f.) Ban  Lora. Hậu sản
387 Chà sleng mù mìm Tầm gửi qủa chuỳ  Taxillus parasitica(L.) Ban  Lora. Hậu sản
452 (Móc mèo)  Vuốt hùm  Caesalpinia minaxHance  Faba. Hậu sản
237 Tà phàn ngồng  Lâm trai phún  Amischolotype hispida(Less. & Rich.) Hong Comm. Hậu sản (đuôi lươn)
49 Tầm cù biệt  Cách thư Petelot  Fissistigma petelotiiMerr.  Anno. Hậu sản, phong tê thấp, đường ruột
195 (Hà thủ ô )  Hà thủ ô trắng  Streptocaulon griffithii Hook.f.  Ascl. Mất sữa
307 Lầu ngạt điẻng  Ngái tuyến  Ficus glandulifera(Miq.) Wall. ex King  Mora. Mệt mỏi, nôn ra máu
394 Tà phàn sli’  Thài lài tía  Tradescantia zebrinaHort. Ex Loud.  Comm. Phòng xẩy thai, sốt cao
214 Tầm còn chiên  Ké hoa đào  Urena lobataL.  Malv. Sẩy thai, đái buốt
127 Đièng nòm pho’  Dạ hợp rừng  Magnolia coco(Lour.) DC.  Magn. Trẻ em đan giật, hậu sản, đau bụng
27. Trẻ em nhiệt miệng-cam
43 Quề ghim’  Cà dử  Solanum feroxL.  Sola. Cam mũi trẻ em
102 Mìa chuổi n’ha  Cỏ roi ngựa  Verbena officinalisL.  Verb. Cam mũi trẻ em (đỏ mũi)
302 Lày sảy  Mướp  Luffa cylindrica(L.) M.J.Roem.  Cucu. Cam trẻ em
371 Cầy quan  Sếu hôi  Celtis cinnamonea Lindl.  Ulma. Cam trẻ em
433 Tồng lồng cụn  Trọng đũa  Ardisia corymbiferaMez.  Myrs. Cam trẻ em
412 Gùng slùi tim  Thu hải đường Balansa  Begonia balansaeanaGagn.  Bego. Cam trẻ em (gầy còm), lở ngứa
79 Khổ im điẻng  Chè rừng hoa vàng  Camellia flava(Pitard) Sealy  Thea. Cam trẻ em (gầy mòn)
278 Diều cam điẻng  Me đắng  Phyllanthus emblicaL.  Euph. Cam trẻ em (gầy mòn)
298 (Quân)  Mùng quân  Flacourtia rukamZoll. et Mori.  Flaco. Cam trẻ em (gầy mòn)
430 (Đơn)  Trèn lá rộng  Tarenna latifoliaPit.  Rubi. Cam trẻ em (gầy mòn)
435 Tồng lồng cạy  Trọng đũa năm cạnh  Ardisia quinquegonaBl.  Myrs. Cam trẻ em (gầy mòn)
436 Tồng lồng cạy  Trọng đũa xanh  Ardisia virensKurz.  Myrs. Cam trẻ em (gầy mòn)
182 Quề im điẻng  Giâu gia quả nhọn  Baccaureasp.  Euph. Cam trẻ em (kém ăn)
324 Tùng nhày loòng  Nhương lê gân  Myxopyrum nerosumBl.  Olea. Cam trẻ em (kém ăn)
465 ạp gay’ gụng    Pseudodissochaetasp.  Mela. Cam trẻ em (trẻ em gầy mòn)
263 G’hìm bua’ l’hô  Mâm xôi  Rubus alceaefoliusPoir.  Rosa. Cam trẻ em, bụng đầy hơi, tức bụng
253 Cu tảy m’hây meng Lưỡi chó  Illigera dunnianaLevl.  Hern. Cam trẻ em, ngứa, cảm cúm
85 Tồ nhuẩy mia’  Chỏ đẻ răng cưa  Phyllanthus urinariaL.  Euph. Cam trẻ em, nhiễm trùng
442 Hầu pên  Vạn niên thanh  Aglaonema modestumSchott. ex Engler. Arac. Bụng báng, cam trẻ em
347 Phào điẻng vièng (tầm nòm) Ráy leo  Pothos scandensL.  Arac. Trẻ em chậm đi
350 Phào điẻng vièng  Ráy to  Pothos grandisBuch  Arac. Trẻ em chậm đi
186 Chiềm choong  Giom bắc bộ  Melodinus tonkinensisPit.  Apoc. Nấu cao (để có nhiều cao)
101 Cùng càng điẻng  Cọ nọt  Ficus semicordata Buch.-Ham ex J.E.Sm. Mora. Nấu cao (nhiều cao)
4  Ba đậu  Croton tigliumL.  Euph. Độc
379 Miền đia’  Sui  Antiaris toxicaria(Pers.) Lesch.  Mora. Độc
437 Phà chầu chèng  Tử châu đỏ  Callicarpa rubellaLindl.  Verb. Đau đầu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét